Trong các công thức dưới đây công thức nào KHÔNG PHẢI của chuyển động tròn đều:(r là bán kính quỹ đạo chuyển động tròn, s là độ dài cung tròn, φ là góc quay)
A. φ = s r
B. a h t = v 2 r
C. v = ω r
D. T = ω 2 π
Gọi v và ω lần lượt là tốc độ dài và tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều, r là bán kính quỹ đạo. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức tính gia tốc hướng tâm
A. a h t = v 2 r = ω 2 r
B. a h t = v r = ω r
C. a h t = ω 2 r = v 2 r
D. a h t = v 2 r = ω r
Biểu thức: a h t = v 2 r = ω 2 r là đúng.
Chọn A
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 10 rad/s. Bán kính quỹ đạo tròn là 50 cm. Tính : a. Chu kì và tần số. b. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều. c. Gia tốc hướng tâm
sau 20 s vật quay được 10 vòng
⇒ 1s vật quay được 0,5 vòng
⇒ f = 0,5 vòng/s
ta có \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{0,5}=2s\)
b, đổi 20cm = 0,2 m
\(T=\dfrac{2\text{π}}{\text{ω}}\)⇒ω\(=\dfrac{2\text{π}}{T}\)\(=\dfrac{2\text{π}}{2}\)\(=\text{π}\) rad/s
\(v=r\text{ω}\)\(=0,2\text{π}\)
c, \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{0,4\text{π}^2}{0,2}=0,2\text{π}^2\)
Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 18km/h, bán kính quỹ đạo là 5m. Tốc độ góc của chất điểm là: A. 5rad/s B. 3,6rad/s C. 25rad/s D. 1rad/s
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r 0 , chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là ω 1 , tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là ω 2 . Hệ thức đúng là
A. 27 ω 1 2 = 125 ω 2 2 .
B. 9 ω 1 3 = 25 ω 2 3 .
C. 3 ω 1 = 5 ω 2 .
D. 27 ω 2 = 125 ω 1 .
Chọn đáp án C.
Ta có R 1 = R 0 = 25 r 0 ; R 2 = R M = 9 r 0
Electron chuyển động tròn đều do tác dụng của lực Culông đóng vai trò là lực hướng tâm
F h t = k e 2 R 2 = m ω 2 R ⇒ ω 2 = k e 2 R 3 ⇒ ω 1 2 ω 2 2 = R 2 3 R 1 3 ⇒ ω 1 2 ω 2 2 = 9 25 3 ⇒ ω 1 ω 2 = 27 125 ⇒ 27 ω 2 = 125 ω 1
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r 0 , chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của clectron trên quỹ đạo O là ω 1 , tốc độ góc của electron trên quỹ đạo M là ω 2 . Hệ thức đúng là:
A. 27 ω 2 1 = 125 ω 2 2
B. 27 ω 1 = 125 ω 2
C. 3 ω 1 = 5 ω 2
D. 9 ω 3 1 = 25 ω 2 3
+ Ta có:
+ Electron CĐ tròn đều do tác dụng của lực Cu – lông đóng vai trò là lực hướng tâm.
=> Chọn B
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r 0 , chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là ω 1 , tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là ω 2 . Hệ thức đúng là
A. 27 ω 1 2 = 125 ω 2 2
B. 9 ω 1 3 = 25 ω 2 3
C. 3 ω 1 = 5 ω 2
D. 27 ω 2 = 125 ω 1
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r 0 , chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là ω 1 tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là ω 2 . Hệ thức đúng là
A. 27 ω 1 2 = 125 ω 2 2
B. 9 ω 1 2 = 25 ω 2 2
C. 3 ω 1 = 5 ω 2
D. 27 ω 1 = 125 ω 2
Chọn đáp án D
Hệ thức đúng là 27 ω 1 = 125 ω 2
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r0, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là ω1, tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là ω2. Hệ thức đúng là
A. 27 ω 1 2 = 125 ω 2 2 .
B. 9 ω 1 3 = 25 ω 2 3 .
C. 3 ω 1 = 5 ω 2 .
D. 27 ω 2 = 125 ω 1 .
Đáp án C.
Ta có
Electron chuyển động tròn đều do tác dụng của lực Culông đóng vai trò là lực hướng tâm:
.
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r 0 , chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là ω 1 tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là ω 2 . Hệ thức đúng là
A. 27 ω 1 2 = 125 ω 2 2 .
B. 9 ω 1 3 = 25 ω 2 3 .
C. 3 ω 1 = 5 ω 2 .
D. 27 ω 2 = 125 ω 1 .