Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
It seems that the world record for this event is almost impossible to _______ .
A. get
B. beat
C. take
D. achieve
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It seems that the world record for this event is almost impossible to _______
A. take
B. achieve
C. break
D. get
Đáp án là C
Cụm từ: break the record [ phá kỷ lục]
Câu này dịch như sau: Có vẻ như là kỷ lục thế giới trong sự kiện này hầu như không thể phá vỡ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It seems impossible to ____ terrorism in the world.
A. put stop to
B. stop at
C. put an end to
D. put an end of
Đáp án : C
Cụm “put an end to something/doing something”: chấm dứt, kết thúc cái gì/làm việc gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
It seems that the thief took _______ of the open window and got inside that way.
A. occasion
B. chance
C. opportunity
D. advantage
Đáp án D.
- take advantage of + sb/ sth: lợi dụng / tận dung ai/ cái gì.
Ex: Please don’t take advantage of me the way you took advantage of him: Đừng lợi dụng tôi theo cái cách mà bạn đã làm với cậu ấy.
MEMORIZE advantage (n): ưu thế, lợi thế, thuận lợi - take advantage of sb/sth: lợi dụng ai, cái gì - turn sth into advantage: khai thác, sử dụng cái gì - have/ get advantage over sb/ sth: có lợi thế hơn ai, cái gì |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It seems that he is having a lot of difficulties, _______?
A. doesn’t it
B. isn’t it
C. isn’t he
D. doesn’t he
Đáp án C.
Câu bắt đầu bằng “It seems that + mệnh đề” thì câu hỏi đuôi được thành lập dựa vào nội dung mệnh đề sau “that”.
Ex: It seems that you are right, aren’t you?
Tạm dịch: Có vẻ như anh ấy đang gặp rất nhiều khó khăn. Đúng không nhỉ?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
1. It seems impossible to completely ban people from cutting down forests for wood and farming.
A. discourage
B. permit
C. promote
D. prohibit
2. We can help protect the environment by saving electricity and water.
A. spending
B. closing
C. promote
C. wasting
D. opening
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is essential that he __________. His illness seems worse.
A. needed operating
B. need to operate
C. need an operation
D. needs an operate
Đáp án C
Kiến thức: Câu giả định dùng với tính từ
Giải thích:
- Cấu trúc: It + be + adjective + that + S + Vo
Các tính từ dùng trong câu giả định này bao gồm: advised (được khuyên bảo), necessary (cần thiết), essential (cần thiết), vital (quan trọng), recommended (được đề nghị), urgent (gấp bách), important (quan trọng), obligatory (bắt buộc), required (cần thiết), imperative, mandatory (bắt buộc), proposed (được đề xuất), suggested (được đề nghị)
- need (v): cần
+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì
+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì
- operate (v): phẫu thuật
an operation: cuộc phẫu thuật
Câu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.
Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải được phẫu thuật. Bệnh tình của anh ấy có vẻ nặng hơn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It is essential that he ________. His illness seems worse
A. needed operating
B. need to operate
C. need an operation
D. needs an operate
Đáp án C
Cấu trúc: It is essential (that) S + Vo: rất cần thiết/ quan trọng ( cho ai đó) làm gì
Câu này dịch như sau: Anh ấy thật sự cần một ca phẫu thuật. Căn bệnh của anh ấy trở nên xấu hơn.
Không chọn đáp án B vì need to operate: anh ấy cần tự mình giải phẫu => sai nghĩa
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It is said that he broke the world record.
A. He is said to have broken the world record.
B. People said that he broke the world record.
C. People were said that world record has been broken by him.
D. He is said that he had broken world record.
Kiến thức: Câu bị động kép
Giải thích:
Chủ động: People/They/... + say/said/think/… + (that) + S + V + sb/sth
=> Bị động:
+ Cách 1: It + be Ved/ V3 + that…
+ Cách 2: S + be Ved/ V3 + to + V/have P2
Nếu động từ sau S ở câu chủ động là hiện tại thì sau “to” là V nguyên thể
Nếu động từ sau S ở câu chủ động tính từ quá khứ trở đi thì sau “to” sẽ là “have P2”
Nếu động từ ở vế bị động là quá khứ và động từ sau S ở câu chủ động cũng là quá khứ thì sau “to” là V nguyên thể
Tạm dịch:
Mọi người nói rằng anh ấy phá kỷ lục thế giới. = Anh ấy được nói rằng đã phá kỉ lục thế giới.
Đáp án: A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
A: How much is this car?
B: 15.000 dollars. My uncle paid for it by ________.
A. cash
B. credit
C. installments
D. hire purchase
Đáp án C.
- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.
Các lựa chọn khác sai vì không kết hợp với giới từ “by”:
A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt
Ex: Will you pay by credit card or in cash?
B. to buy sth on credit: mua chịu
Ex: We bought the dishwasher on credit.
D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.
Ex: We’re buying a new cooker on hire purchase