Đáp án D.
- take advantage of + sb/ sth: lợi dụng / tận dung ai/ cái gì.
Ex: Please don’t take advantage of me the way you took advantage of him: Đừng lợi dụng tôi theo cái cách mà bạn đã làm với cậu ấy.
MEMORIZE advantage (n): ưu thế, lợi thế, thuận lợi - take advantage of sb/sth: lợi dụng ai, cái gì - turn sth into advantage: khai thác, sử dụng cái gì - have/ get advantage over sb/ sth: có lợi thế hơn ai, cái gì |