Tính khối lượng khí oxi đựng trong bình thể tích 10l dưới áp suất 159atm ở t = 0oC. Biết ở đkc khối lượng riêng của oxi là 1,43kg/m3
A. 1,5kg
B. 0,95kg
C. 2,145kg
D. 1,43kg
Tính khối lượng riêng khí oxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 00C. Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của oxi là 1,43kg/m3.
Ở điều kiện chuẩn có p0 = 1atm m = V0.
Ở O0C , áp suất 150atm m = V ρ .
Khối lượng không đổi:
V 0 . ρ 0 =V . ρ ⇒ V = ρ 0 . V 0 ρ
Mà V0 ρ o = V ρ
⇒ ρ = p . ρ 0 p 0 = 214 , 5 k g / m 3
Khối lượng riêng của oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,43 k g / m 3 . Khối lượng oxi ở trong bình kín thể tích 6 lít, áp suất 150atm nhiệt độ 0 0 C là:
A. 2,2kg
B. 2,145kg
C. 1,287kg
D. 1,43kg
Đáp án: C
Trạng thái 1: ở điều kiện tiêu chuẩn: p 1 = 1 a t m , t 1 = 0 0 C , ρ = 1,43 k g / m 3
Trạng thái 2: V 2 = 6 l , p 2 = 150 a t m , t 2 = 0 0 C
+ Áp dụng định luật Bôilơ - Mariốt, ta có: p 1 V 1 = p 2 V 2 → V 1 = p 2 V 2 p 1 = 150.6 1 = 900 l = 0,9 m 3
+ Khối lượng của khí là:
m = ρ V = 1,43.0,9 = 1,287 k g
Khối lượng riêng của oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,43 k g / m 3 . Khối lượng oxi ở trong bình kín thể tích 15 lít, áp suất 150atm nhiệt độ 0 0 C là:
A. 3,22kg
B. 214,5kg
C. 7,5kg
D. 2,25kg
Đáp án: A
+ Ở điều kiện tiêu chuẩn: p 0 = 1 a t m V 0 ρ 0 = 1,43 k g / m 3 t = 0 0 C lại có m = ρ 0 V 0
+ Ở áp suất 150atm: p = 150 a t m V ρ = m V t = 0 0 C
Ta có nhiệt độ của khí không thay đổi, theo định luật Bôi lơ – Ma ri ốt, ta có:
p 0 V 0 = p V ⇔ p 0 m ρ 0 = p m ρ ⇒ ρ = ρ 0 p p 0 = 1,43. 150 1 = 214,5 k g / m 3
Ta có: V = 15 l = 15.10 − 3 m 3
=> Khối lượng m = ρ V = 214,5.15.10 − 3 = 3,22 k g
Tính khối lượng riêng khí oxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 0 ° C. Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của oxi là l,43kg/ m 3 .
Câu 1: Đun nóng đẳng tích một khối khí lên 20oC thì áp suất khi tăng thêm 1/40 áp suất khí ban đầu.Tìm nhiệt độ ban đầu của khí. (527oC)
Câu 2: Tính khối lượng khí O2 đựng trong 1 bình thể tích 10l dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 0oC. Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của O2 là 1,43kg/m3
Câu 3: Có 24g khí chiếm thể tích 6 lít ở 27oC. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là 1,2g/l .Tìm nhiệt độ khí sau khi nung
Câu 1.
Trạng thái 1: \(\left\{{}\begin{matrix}p_1\\T_1\end{matrix}\right.\)
Trạng thái 2: \(\left\{{}\begin{matrix}p_2=p_1+\dfrac{1}{40}p_1\\T_2=T_1+20\end{matrix}\right.\)
Quá trình đẳng tích:
\(\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_2}{T_2}\Rightarrow\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_1+\dfrac{1}{40}p_1}{T_1+20}\Rightarrow T_1=800K=527^oC\)
Câu 2.
Ở đktc có \(p_0=1atm\Rightarrow m=\rho_0\cdot V_0\)
Ở \(0^oC\) có \(p=150atm\Rightarrow m=\rho\cdot V\)
Khối lượng vật không đổi.\(\Rightarrow\rho_0\cdot V_0=\rho\cdot V\)
\(\Rightarrow\rho=\dfrac{\rho_0\cdot V_0}{V}=\dfrac{1,43\cdot150}{1}=214,5\)kg/m3
\(V=10l=10dm^3=0,01m^3\)
Khối lượng khí \(O_2\) thu được tại thời điểm \(0^oC\) là:
\(m=\rho\cdot V=214,5\cdot0,01=2,145kg\)
Câu 3.
Thể tích trong quá trình sau: \(V_2=\dfrac{m_2}{D_2}=\dfrac{24}{1,2}=20l\)
Trạng thái 1: \(\left\{{}\begin{matrix}V_1=6l\\T_1=27^oC=27+273=300K\end{matrix}\right.\)
Trạng thái 2: \(\left\{{}\begin{matrix}V_2=20l\\T_2=???\end{matrix}\right.\)
Nhiệt độ khí sau khi nung:
\(\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\Rightarrow\dfrac{6}{300}=\dfrac{20}{T_2}\)
\(\Rightarrow T_2=1000K=727^oC\)
Tính khối lượng riêng của oxi trong 1 bình kín ở 0°C và áp suất 20atm. Biết rằng ở điều kiệ tiêu chuẩn khối lượng riêng của oxi là 1,43kg/m3
Tính khối lượng khí ôxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0 ° C. Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/ m 3
Biết ρ 0 = m/ V 0 và ρ = m/V ⇒ ρ 0 V 0 = ρ V
Mặt khác p 0 V 0 = pV
(vì nhiệt độ của khí bằng nhiệt độ ở điều kiện chuẩn).
Từ (1) và (2) suy ra:
ρ = ρ 0 p/ p 0 = 1,43.150/1 = 214,5(kg/ m 3 )
Và m = 214,5. 10 - 2 = 2,145 kg.
a, PT: \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
Ta có: \(n_{C_2H_4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=3n_{C_2H_4}=0,45\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
b, Theo PT: \(n_{CO_2}=2n_{C_2H_4}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c, PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
Theo PT: \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{\downarrow}=m_{CaCO_3}=0,3.100=30\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Phăng-xi-păng cao 3140m. Biết mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2 o C . Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0 o C ) là 1 , 29 k g / m 3 .