Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 12 2017 lúc 11:13

Đáp án D.

- to be bound to do sth: chắc chắn làm cái gì

Tạm dịch: Khủng hoảng hành tây chắc chắn xảy ra ở Ấn Độ. Sự mất cân bằng cung-cầu này là do chính phủ không có khả năng bảo quản hành để dùng trong những lúc không phải chính vụ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 4 2017 lúc 13:46

Đáp án D.

- to be bound to do sth: chắc chắn làm cái gì

Tạm dịch: Khủng hoảng hành tây chắc chắn xảy ra ở Ấn Độ. Sự mất cân bằng cung – cầu này là do chính phủ không có khả năng bảo quản hành để dùng trong những lúc không phải là chính vụ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2020 lúc 12:57

Đáp án D

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

To be bound to do St: Chắc chắn làm cái gì

Tạm dịch: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng vào thế kỷ tiếp theo.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2018 lúc 5:55

Đáp án A.

FOR REVIEW

Cấu trúc đảo ngữ của câu điêu kiện như sau:

Câu điều kiện loại 1: If + S + V (simple present)

Should (not) + s + V infinitive

Câu điều kiện loại 2: If + S + V (past subjunctive)

Were + s + (not) + to V

Câu điều kiện loại 3: If + S + V (past perfect)

Had (not) + s+ PII

 

Đây là câu điều kiện loại 1 do đó đáp án chính xác là A

Tạm dịch: Nếu có gì khẩn cấp, hãy gọi 911.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 2 2017 lúc 8:22

Chọn đáp án D

Giải thích: be bound to v: chắc chắn

Dịch nghĩa: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng ở thế kỉ sau.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 8:56

Chọn đáp án B

Dựa vào vị trí địa lý trên bản đồ ( câu hỏi mang tính chất đố vui) 

Ceylon ( hay còn gọi là Sri Lanka )

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2018 lúc 4:03

Chọn A                                 Câu đề bài: Chính phủ đã cố gắng ngăn chặn cuộc khủng hoảng.

Make an attempt to do something: cố gắng làm gì.

= To have a go at something: thử làm gì, cố gắng làm gỉ.

C. To be deep in thought with something: đang suy nghĩ miên man về cái gì.

B. To be on the go: luôn bận rộn hoạt động.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2017 lúc 11:49

Đáp án C

Đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên phải dùng từ loại danh từ

- Employment /im'plɔimənt/ (n): việc làm

E.g: It is not easy to find employment in the countryside.

- Unemployment /,ʌnim'plɔimənt/ (n): sự thất nghiệp

E.g: Ihe government must deal with unemployment.

- Unemployed /,ʌnim'plɔid/ (adj): thất nghiệp

E.g: 1 have been unemployed for a long time.

- Employ /im'plɔi/ (v): thuê

E.g: The company employs people on short contracts.

Đáp án C (Nạn thất nghiệp đang gia tăng, điều này do sự khủng hoảng kinh tế gây ra.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2018 lúc 6:22

Đáp án C