* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.
The government has made an attempt to avert the crisis.
A. have a go at averting
B. on the go at averting
C. deep in thought with averting
D. save their bacon to avert
Chọn A Câu đề bài: Chính phủ đã cố gắng ngăn chặn cuộc khủng hoảng.
Make an attempt to do something: cố gắng làm gì.
= To have a go at something: thử làm gì, cố gắng làm gỉ.
C. To be deep in thought with something: đang suy nghĩ miên man về cái gì.
B. To be on the go: luôn bận rộn hoạt động.