Một ô tô chuyển động chậm dần đều, trong 2 giây cuối trước khi dừng hẳn ô tô đi được 2 m. Gia tốc của ô tô là
A. – 1 m/s2
B. – 2 m/s2
C. – 0,5 m/s2
D. – 0,25 m/s2
Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu ?
A. a = -0,5 m/ s 2 C. a = -0,2 m/ s 2
B. a = 0,2 m/ s 2 D. a = 0,5 m/ s 2
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v 1 ( t ) = 2 t ( m / s ) . Đi được 12 giây, người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tực chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = - 12 ( m / s 2 ) . Tính quãng đường s(m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn?
A. s=168 (m).
B. s=166 (m).
C. s=144 (m).
D. s=52 (m).
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v 1 ( t ) = 2 t ( m / s ) . Đi được 12 giây, người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tực chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = - 12 m / s 2 . Tính quãng đường s(m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn?
A. s=168m
B. s=166m.
C. s=144m .
D. s=52m
Một ô tô xuống dốc nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong giây thứ 5 nó đi được 13.5 m. Gia tốc của ô tô là
A. 3 m/ s 2 B. 1.08 m/ s 2 C. 27 m/ s 2 D. 2.16 m/ s 2
Chọn đáp án A
Quãng đường vật ô tô đi được trong 5 giây là
Quãng đường ô tô đi được trong 4 giây là:
Quãng đường ô tô đi đươc trong giây thứ 5 là:
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v ( t ) = 6 t ( m / s ) . Đi được 10s, người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = - 60 ( m / s 2 ) . Tính quãng đường S đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t = 7 t m / s . Đi được 5s người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = − 35 m / s 2 . Tính quãng đường của ô tô đi được tính từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. 87.5 m é t
B. 96.5 m é t
C. 102.5 m é t
D. 105 m é t
Đáp án D
Sau 5s đầu người lái xe đi được ∫ 0 5 75 d t = 87 , 5 m
Vận tốc đạt được sau 5s là: s = v 5 = 35 m / s
Khi gặp chướng ngại vật, vận tốc của vật giảm theo PT: v = 35 − 35 t
Quãng đường vật đi được từ khi gặp chướng ngại vật đến khi dừng hẳn là: s = ∫ 0 1 35 − 35 t d t = 17 , 5 m
Do đó ∑ s = 105 m é t
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v t = 5 t m / s Đi được 7 giây, người lái xe phát hiện thấy phía trước có chướng ngại vật nên phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a t = - 140 m / s 2 rồi dừng hẳn. Quãng đường S m đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn bằng
A. 126,875 m.
B. 162,875 m.
C. 136,587 m.
D. 163,587 m.
1) Một ô tô chuyển động chậm dần đều. Trong 5s cuối cùng trước lúc dừng hẳn ô tô đi được 3,125 m. a) Tính gia tốc chuyển động của ô tô b) Tính quãng đường mà ô tô đi được trong 1s trước lúc dừng lại
Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ v0 thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Biết trong 5 giây cuối cùng trước lúc dừng hẳn ô tô đi được 3,125 m. Tính gia tốc của ô tô
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}v=v_0+at\\S=v_0t+\dfrac{1}{2}at^2\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}0=v_0+a\cdot5\\3,125=v_0\cdot5+\dfrac{1}{2}\cdot a\cdot5^2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) \(v_0=1,25\)m/s và \(a=-0,25\) m/s2