Giải thích sự tạo thành các hợp chất ion sau:
a. NaCl, KCl, Na2O, K2O, CaCl2, MgCl2, CaO, MgO, Al2O3, K2S, KBr, NaI, NaF, BaO,BaCl2, Li3N, Ca3N2
Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử: NaCl, K2O, CaCl2 , KCl, Na2O. Xác định điện hoá trị các nguyên tố trong các hợp chất tương ứng .
Câu 2:nhận biết a)NaF,NaCl,NaBr,NaI b)NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c)K2CO3,KCL,K2SO4,KI d)BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e) K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f)Al2(SO4)3,,KCL,Fe(NO3)3,NaI g) K2CO3,KNO3,KBr,KI h)Fe2(SO4)3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3
a, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl_{\downarrow}+NaNO_3\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.
PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng đậm, đó là NaI.
PT: \(NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaF.
_ Dán nhãn.
b, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, NaBr và NaNO3 (1).
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.
PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.
_ Dán nhãn.
c, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.
+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là K2CO3.
PT: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, K2SO4. (1)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.
PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.
_ Dán nhãn.
Bạn tham khảo nhé!
Để đơn giản và đỡ tốn thời gian thì từ những phần sau mình vẽ sơ đồ nhận biết, bạn có thể dựa trên đó để trình bày như các phần trên nhé!
tính phần trăm mỗi nguyên tố trong các hợp chất : CaO, SO3 , MgO , CaCl2 , NaCl, K2S , Al2S3, H2S và K2O
Mô tả suwjj tạo thành liên kết ion trong các chất sau đây: KCl, AlF3,Al2O3,CaCl2,MgBr2,Na2S, K2O, BaO, Zn3P2
Bài 2. Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion trong các hợp chất sau: NaCl, CaO , K2O, MgCl2. Xác định điện hoá trị của các nguyên tố Na, Ca, Mg, O, Cl trong các hợp chất trên
Hãy giải thích sự hình thành liên kết ion trong các phân tử sau và xác định điện hóa trị của từng nguyên tố: NaCl, CaCl2, K2O, MgO.
cho các hợp chất sau ZnO CO H2SO4 MgCl2 CaO Al2O3 Fe2O3 CuCl2 NaHCO3 Na2O PbO Fe3O4 FeCl3 K2O KCl AgNO3 MgClO3 phân loại và gọi tên
Bazơ:
\(ZnO\) kẽm oxit
\(CaO\) canxi oxit
\(Al_2O_3\) nhôm oxit
\(Fe_2O_3\) sắt (\(III\)) hiđroxit
\(Na_2O\) natri oxit
\(PbO\) chì (\(II\)) oxit
\(K_2O\) kali oxit
Axit:
\(H_2SO_4\) axit sunfuric
\(CO\) cacbon oxit
Muối:
\(MgCl_2\) magie clorua
\(NaHCO_3\) natri hiđrocacbonat
\(CuCl_2\) đồng (\(II\)) clorua
\(FeCl_3\) sắt (\(III\)) clorua
\(KCl\) kali clorua
\(AgNO_3\) bạc nitrat
\(MgCO_3\) magie cacbonat
Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A/:CaO, K2O, BaO, Na2O B/.CaO, Fe2O3, K2O, BaO C/.MgO, K2O,CuO, Na2O D/.MgO, K2O, CuO, Na2O
Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:
A/.NaCl và H2O B/.NaCl C/.NaCl và O2 D/.NaCl và H2
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất
A/.K2SO3+ HCl B/.K2SO4+HCl C/.Na2SO4+ CuCl2 D/.Na2SO3+ NaCl
Chủ đề 3 . Liên kết hóa học
Câu 1 : Trình bày sự hình thành liên kết trong phân tử sau : Al2O3 ,NaCl ,CaCl2 ,CaO ,KCl , K2O ,Na2O? Biết Số hiệu nguyên tử Al ( Z=13 ) , Ca (Z=20) ,Na ( Z=11) , K (Z=19) ,O (Z=8) , Cl (Z=17) ?
Câu 2: Viết Công thức electron , Công thức Cấu tạo của những hợp chất sau : HCl ,NH3 ,N2,H2O ,CH4 ,C2H2,C2H4 ,Cl2 ,H2 ,CO2 ? Cho biết Số hiệu nguyên tử H (Z=1) , Cl ( Z=17) , N(Z=7) ,O (Z=8) ,C(Z=6) .