Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I found the lecture about environment very ______ .
A. informing
B. informative
C. informational
D. informant
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I found the lecture about environment very ________
A. informing
B. informative
C. informational
D. informant
Đáp án B
informing(v): thông báo
informative(adj): giàu thông tin/ cung cấp nhiều thông tin
informational: thuộc về thông tin
informant(n): người đưa tin
Cấu trúc: S+ find + tân ngữ + tính từ: Ai đó cảm thấy cái gì như thế nào
=>loại D Câu này dịch nhue sau: Tôi cảm thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I found it very hard to _____ between the two sounds.
A. differentiate
B. pick
C. discern
D. tell
Chọn A.
Đáp án A.
A. differentiate (v): phân biệt
B. pick (v): chọn
C. discern (v): nhận thức
D. tell the difference: nhận ra sự khác biệt về chất lượng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
So little _______ about mathematics that the lecture was completely beyond me.
A. did I know
B. I have known
C. do I know
D. knew
Chọn đáp án A
Giải thích: Đây là dạng câu đảo ngữ với So...that
So + Tính từ + Trợ động từ + chủ ngữ+ Danh từ + That + SVO
Ngoài ra, vế sau “that” chia ở thì quá khứ đơn “was” => vế trước cũng phải ở thì quá khứ.
Dịch nghĩa: Tôi biết rất ít về toán học nên bài giảng này hoàn toàn vượt quá tầm hiểu biết của tôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The committee found it very difficult_______a decision.
A. reaching
B. to reach
C. reached
D. reaching
Đáp án B.
Cấu trúc: find/ found it difficult + to V
Tạm dịch: Ủy ban thấy thật khó để đưa ra quyết định.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 6: I get quite depressed when I think about the damage we are _______ to the environment.
A. having
B. taking
C. making
D. causing
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
cause the damage: gây thiệt hại.
Tạm dịch: Tôi rất thất vọng mỗi khi nghĩ về những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra cho môi trường.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The move to a different environment had brought about a significant______in Mary’s state of mind.
A. impact
B. effect
C. influence
D. change
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
impact (n): sự tác động effect (n): sự tác động, ảnh hưởng
influence (n): sự ảnh hưởng, tác động change (n): sự thay đổi
Tạm dịch: Chuyển đến môi trường khác đã mang đến sự thay đổi lớn trong suy nghĩ của Mary.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jane is very ___________ about her career
A. single-handed
B. single-minded
C. fresh-face
D. bare-faced
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy rất __________ về sự nghiệp của cô.
B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.
D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
MEMORIZE |
Tính từ ghép với minded: - absent-minded: đãng trí - bloody-minded: tàn bạo, khát máu - narow-minded: hẹp hòi - open-minded: phóng khoáng, cởi mở - single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm |