Độ dài của cung có số đo π/2 rad, trên đường tròn bán kính r=20 là:
A. l = π 40
B. l = 40 π
C. l = 5 π
D. l = 10 π
Một đường tròn có bán kính R = 10 π .Tìm độ dài của cung có số đo π/2 trên đường tròn.
A. 10cm.
B. 5cm.
C. 20 π 2 c m
D. π 2 20 cm.
Chọn B.
Độ dài của cung trên đường tròn được tính bằng công thức:
Một đường tròn có bán kính 20 cm. Hỏi độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo π/15 gần với giá trị nào nhất.
A. 4,1
B. 4,2
C. 4,3
D. 4,4
Chọn B.
Độ dài của cung trên đường tròn được tính bằng công thức:
Cho đường tròn bán kính R.
a) Độ dài của cung tròn có số đo bằng 1 rad là bao nhiêu
b) Tính độ dài l của cung tròn có số đo \(\alpha \)rad.
a) Độ dài của cung tròn có số đo bằng 1 rad là bằng bán kính R.
b) Độ dài l của cung tròn có số đo \(\alpha \) rad: \(l = R\alpha \).
Số đo n ° của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22 cm là (lấy π ≃ 3 , 14 và làm tròn đên độ)
A. 70 °
B. 80 °
C. 65 °
D. 85 °
Số đo n ° của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22 cm là (lấy π ≃ 3 , 14 và làm tròn đên độ)
A. 70 °
B. 80 °
C. 65 °
D. 85 °
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Bán kính R của đường tròn | 10cm | 21cm | 6,2cm | ||
Số đo no của cung tròn | 90o | 50o | 41o | 25o | |
Độ dài l của cung tròn | 35,6cm | 20,8cm | 9,2cm |
Áp dụng công thức:l= πRn/180.
Bán kính R của đường tròn | 10cm | 40,8cm | 21cm | 6,2cm | 21,1cm |
Số đo no của cung tròn | 90o | 50o | 57o | 41o | 25o |
Độ dài l của cung tròn | 15,7cm | 35,6cm | 20,8cm | 4,4cm | 9,2cm |
một đường tròn có bán kính R=10cm.Tìm số đo rad của cung có độ dài là 5 cm
A.1
B.3
C.2
D.0.5
Trên đường tròn lượng giác bán kính 15cm, độ dài cung có số đo 3,4 rad là:
A. 51cm
B. 102cm
C. 160,14cm
D. 160,22cm
Đáp án: A
Độ dài cung có số đo 3,4 rad là: l = Rα = 15.3,4 = 51cm
Cho đường tròn có bán kính 6cm . Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm :
A. 0,5
B. 3
C. 2
D. 1
Chọn A.
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có nên
Ta có .