Quặng sắt xiđerit có thành phần chính là
A. F e S 2 .
B. F e 3 O 4 .
C. F e 2 O 3 .
D. F e C O 3 .
Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS2
B. Al2O3
C. FeCO3
D. Fe2O3
Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS2
B. Al2O3
C. FeCO3
D. Fe2O3
Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS2
B. Al2O3
C. FeCO3
D. Fe2O3
Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS2
B. Al2O3
C. FeCO3
D. Fe2O3
Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Manhetit chứa \(Fe_20_3\)
B. Pirit sắt chứa \(FeS_2\)
C. Hematit nâu chứa \(Fe_20_3\).\(nH_20\)
D. Xiđerit chứa \(FeCO_3\)
Từ photpho, muối ăn, quặng pirit sắt (có thành phần chính là FeS2), nước, không khí, hãy viết PTHH điều chế:
a/ H3PO4 b/ Fe c/ HCl d/ FeCl2 e/ Na3PO4
a, 2H2O ---đp---> 2H2 + O2
4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
b, 4FeS2 + 11O2 ---to---> 2Fe2O3 + 8SO2
Fe2O3 + 3H2 ---to---> 2Fe + 3H2O
c, 2NaCl ---đpnc---> 2Na + Cl2
H2 + Cl2 ---as---> 2HCl
d, 2HCl + Fe ---> FeCl2 + H2
e, 6Na + 2H3PO4 ---> 2Na3PO4 + 3H2
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí co qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(h) Nung quặng xiđerit với bột sắt trong bình kín. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Chọn đáp án B.
F e + C u S O 4 → F e S O 4 + C u ( i ) 3 C O + F e 2 O 3 → t o 3 C O 2 + 2 F e ( j ) 2 N a C l + 2 H 2 O → c ó m à n g n g ă n đ i ệ n p h â n 2 N a O H + C l 2 + H 2 ( k ) 3 F e + 3 O 2 → t o 2 F e 2 O 3 ( l ) 3 A g + 4 H N O 3 → 3 A g N O 3 + N O + 2 H 2 O ( m ) 2 C u ( N O 3 ) 2 → t o 2 C u O + 4 N O 2 + O 2 ( n ) 2 F e 3 O 4 + 10 H 2 S O 4 → t o 3 F e 2 ( S O 4 ) 3 + S O 2 + 10 H 2 O ( o ) F e C O 3 → t o F e O + C O 2
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a), (d), (e).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí co qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(h) Nung quặng xiđerit với bột sắt trong bình kín. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Đáp án B
(j) 2NaCl + 2 H 2 O → c ó m à n g n g ă n đ i ệ n p h â n 2NaOH + C l 2 + H 2
(n) 2 F e 3 O 4 + 10 H 2 S O 4 → 3 F e 2 ( S O 4 ) 3 + S O 2 + 10 H 2 O
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a), (d), (e).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí co qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(h) Nung quặng xiđerit với bột sắt trong bình kín. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Chọn đáp án B
(i)
(j) 2 N a C l + 2 H 2 O → đ i ệ n p h â n 2 N a O H + C l 2 + H 2
(k)
(l)
(m)
(n)
(o)
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a), (d), (e).