Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6 gam.
B. 9,3 gam.
C. 37,2 gam.
D. 27,9 gam.
Câu 1: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
..........................................................................................................................................................................
Câu 2: Cho 10,95 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng đủ với 150ml dd HCl 1M. CT của X là
A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D. C2H5NH2.
..........................................................................................................................................................................
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H2O; 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 ở đktc. CTPT của X là:
A. CH5N. B. C3H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
..........................................................................................................................................................................
Câu 1 :
$C_6H_5NH_2 + HCl \to C_6H_5NH_3Cl$
$n_{HCl} = n_{anilin} = 0,1(mol)$
Bảo toàn khối lượng : $m_{muối} = 9,3 + 0,1.36,5 = 12,95(gam)$
Đáp án B
Câu 2 :
$n_X = n_{HCl} = 0,15(mol)$
Gọi CTHH amin là $C_nH_{2n+1}NH_2$
$M_X = 14n + 17 = \dfrac{10,95}{0,15} = 73 \Rightarrow n = 4$
Chọn đáp án C
Cho 13,65 gam hỗn hợp các amin gồm trimetylamin, metylamin, đimetylamin, anilin tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 22,525
B. 22,630
C. 22,275
D. 22,775
Đáp án D.
Tổng quát: R-N + HCl à R-NHCl
Bảo toàn khối lượng: mmuối = mamin + mHCl = 13,65 + 0,2.36,5 = 20,95 gam.
Cho 13,65 gam hỗn hợp các amin gồm trimetylamin, metylamin, đimetylamin, anilin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 22,525 gam
B. 22,630 gam.
C. 22,275 gam
D. 22,775 gam
Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin; metylamin; đimetylamin; đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 45,65 gam
B. 45,95 gam
C. 36,095 gam
D. 56,3 gam
Cho 15 gam hỗn hợp anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 24,125 gam
B. 20,180 gam
C. 23,875 gamB. 20,180 gam
D. 22,925 gam
Cho 15 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 16,825 gam
B. 20,18 gam
C. 21,123 gam
D. 15,925 gam
Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là
A. 29,25 gam. B. 18,6 gam. C. 37,9 gam. D. 12,4 gam.
Gọi x, y là số mol của 2 chất H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa
Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu:
m(hh muối) = m(H2NCH2COONa) + m(H2NCH2COONa) = 97x + 111y = 25,65gam [1]
Cho dung dịch muối tác dụng với dung dịch H2SO4:
2NaOOCCH2NH2 + 2H2SO4 → (HOOCCH2NH3)2SO4 + Na2SO4
x x
2NaOOCCH2CH2NH2 + 2H2SO4 → (HOOCCH2NH3)2SO4 + Na2SO4
y y
Số mol H2SO4 cần dùng: n(H2SO4) = x + y = 1.0,25 = 0,25mol [2]
Giải hệ PT [1], [2] ta được: x = 0,15mol và y = 0,1mol
Theo ĐL bảo toàn khối lượng, tổng khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành:
m(hh muối) = m(NaOOCCH2NH2) + 98x = 0,15.97 + 0,15.98 = 29,25 gam
Đáp án A.
hòa tan hoàn toàn khối lượng Fe và Cu(tỉ lệ 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muốivà axit ) tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. tính V
các bạn giải theo cách bảo toàn electron nha
Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là
A. 29,25 gam. B. 18,6 gam. C. 37,9 gam. D. 12,4 gam.
Gọi x, y là số mol của 2 chất H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa
Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu:
m(hh muối) = m(H2NCH2COONa) + m(H2NCH2COONa) = 97x + 111y = 25,65gam [1]
Cho dung dịch muối tác dụng với dung dịch H2SO4:
2NaOOCCH2NH2 + 2H2SO4 → (HOOCCH2NH3)2SO4 + Na2SO4
x x
2NaOOCCH2CH2NH2 + 2H2SO4 → (HOOCCH2NH3)2SO4 + Na2SO4
y y
Số mol H2SO4 cần dùng: n(H2SO4) = x + y = 1.0,25 = 0,25mol [2]
Giải hệ PT [1], [2] ta được: x = 0,15mol và y = 0,1mol
Theo ĐL bảo toàn khối lượng, tổng khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành:
m(hh muối) = m(NaOOCCH2NH2) + 98x = 0,15.97 + 0,15.98 = 29,25 gam
Đáp án A.
Cho etyl amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Khối lượng etyl amin đã phản ứng là
A. 4,5 gam.
B. 9,0gam.
C. 6,1gam.
D. 12,2gam.
n C 2 H 5 N H 2 = n C 2 H 5 N H 3 C l = 16 , 3 / 81 , 5 = 0 , 2 m o l → m C 6 H 5 N H 2 = 0 , 2.45 = 9 g a m
Đáp án cần chọn là: B