Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 36 πa 2 . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4 π Thể tích khối trụ là
A. 2 3 π
B. 2 π
C. 4 π
D. 4 3 π
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4 π . Thể tích khối trụ là:
Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a . Diện tích xung quanh của hình trụ là
Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. S = 4 πa 2
B. S = 8 πa 2
C. S = 24 πa 2
D. S = 16 πa 2
Hình trụ có thiết diện đi qua trục là hình vuông có cạnh bằng = 4 a ⇒ 2 R = h = 4 a ⇒ R = 2 a với R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Chọn D.
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 8 πa 2
B. 2 πa 2
C. 4 πa 2
D. 6 πa 2
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 8 πcm 2
B. 4 πcm 2
C. 32 π cm 2
D. 16 πcm 2
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là
Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 16 π . Thể tích V của khối trụ bằng
Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4 π thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng α song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện ABB’A’ biết một cạnh của thiết diện là một dây của đường tròn đáy hình trụ và căng một cung 1200. Diện tích thiết diện ABB’A’ bằng
A. 3
B. 2 3
C. 2 2
D. 3 2