Một hình trụ có bán kính đáy R = 2 và thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. S = π
B. S = 2 π
C. S = 3 π
D. S = 4 π
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 8 πa 2
B. 2 πa 2
C. 4 πa 2
D. 6 πa 2
Một hình trụ có bán kính đáy R=a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ là:
A. 3 π a 2
B. 4 π a 2
C. 2 π a 2
D. π a 2
Cho hình trụ có trục OO' và có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với trục OO' và cách OO' một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 26 3 π
B. 8 3 π
C. 16 3 π
D. 32 3 π
Hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh hình trụ đó bằng:
A. π a 2 2
B. π a 2
C. 3 π a 2
D. 4 π a 2
Cho hình trụ có bán kính đáy là R=a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8 a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là
A. 16 πa 2 ; 16 πa 3
B. 8 πa 2 ; 4 πa 3
C. 6 πa 2 ; 6 πa 3
D. 6 πa 2 ; 3 πa 3
Cho hình trụ có bán kính đáy là R= a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8 a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là:
A. 16 π a 2 ; 16 π a 3
B. 8 π a 2 ; 4 π a 3
C. 6 π a 2 ; 6 π a 3
D. 6 π a 2 ; 3 π a 3
Cho hình trụ có bán kính đáy là R = a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8 a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là:
A. 16 π a 2 , 16 π a 3
B. 6 π a 2 , 3 π a 3
C. 8 π a 2 , 4 π a 3
D. 6 π a 2 , 6 π a 3
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a 2 ta được thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh S x q của hình trụ bằng
A. S x q = π 3 a 2 .
B. S x q = π 3 a 2 2 .
C. S x q = 2 π 3 a 2 .
D. S x q = 2 π 3 + 1 a 2 .