Cho ∫ 0 6 f ( x ) d x = 12 . tính ∫ 0 2 f ( 3 x ) d x = 12
A. I = 6
B. I = 36
C. I = 2
D. I = 4
Cho y=f(x)=2x-3.2
a) Tính f(x) khi x=1, x=10.
b) Tính x khi y=4, y=14
c) Những điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số f(x)?
A(3 ; 0) ; B(\(\frac{1}{2}\) ; -5) ; C(5; 2) ; D(0 ; -1) ; E(0; -6); F(12; 8)
a) Ta co: y = f(x) = 2x-3.2
Khi x=1 thi: f(x) = 2x - 3.2 = 2.1-3.2 = 2-6 = -4
Khi x=10 thi: f(x) = 2x-3.2 = 2.10-3.2 = 20-6 = 14
b) Tu y = 2x - 3.2 => x = (y+6):2
Khi y = 4 thi x=5
Khi y=14 thi x=10
c) Ta co: f(x) = 2x-3.2 = 2x-6
Xet A thay A co: y = 2x - 6 = 0 ( 0 = 0) => A thuoc do thiXet B thay B co: y = 2x-6 = -5 ( -5 = -5) => A thuoc do thiXet C thay C co: y=2x-6 = 4 ( 4 \(\ne\) 2 ) => C khong thuoc do thiXét D thấy D có: y=2x-6 = -4 ( -4 khác -1 ) => D không thuộc đô thịXet E, E co: y =2x-6 = -6 ( -6 = -6 ) => S thuoc do thiXet F, F co: y = 2x-6 = 18 ( 18 khac 8) => F khong thuoc do thiVay: nhung diem khong thuoc do thi f(x) gom: C ; D ; F
Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f(0)=3,f(2)=12 và ∫ 0 2 ( f ' ( x ) ) 2 f ( x ) d x = 6 . Tính f(1).
A. 27 4
B. 25 4
C. 9 2
D. 15 4
Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f(0) = 3; f(2) = 12 và ∫ 0 2 ( f ' ( x ) ) 2 f ( x ) d x = 6 Tính f(1)
A. 27/4
B. 25/4
C. 9/2
D. 15/4
Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz cho tích phân có:
Đáp án A
1) x^3 - 7x - 6 =0 ; x^2 + y^2 - 6x + 6y +18 = 0.
2) Tìm đa thức f(x), biết rằng f(x) chia cho ( x - 3) thì dư 2, f(x) chia cho (x+4) thì dư 9, f(x) chia cho ( x^2 + x -12 ) thì được thương là ( x^2 +3) và còn dư.
3) Cho x+y=6 và x.y = -4. Tính giá trị của các biểu thức C = x^2 + y^2, D = x^3 + y^3, E= x^3 - y^3
\(x^3-7x-6=0\)
\(x^3-3x^2+3x^2+2x-9x-6=0\)
\(x^2.\left(x-3\right)+3x.\left(x-3\right)+2.\left(x-3\right)=0\)
\(\left(x+3\right).\left(x^2+3x+2\right)=0\Rightarrow\left(x-3\right).\left(x^2+3x+x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-3\right).\left(x+1\right).\left(x+2\right)=0\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=3\\x=-1\end{cases}}\text{hoặc }x=-2\)
a) x ⋮ 12, x ⋮ 25, x ⋮ 30 và 0 < x ≤ 500.
b) x ⋮ 12, x ⋮ 21, x ⋮ 28 và 150 < x < 300.
c) x ⋮ 15, x ⋮ 12, x ⋮ 18 và 0 < x < 300.
d) x ⋮ 6, x ⋮ 8, x ⋮ 12 và x ≠ 0 nhỏ nhất.
e) x ⋮ 10, x ⋮ 12, x ⋮ 60 và 120 ≤ x < 200.
f) (x + 10) ⋮ 5, (x - 18) ⋮ 6, (x + 21) ⋮ 7 và 500 < x < 700.
g) x : 5 (dư 3), x : 6 (dư 4) và x < 59
nhanh với ạ
Cho hàm số y = f ( x ) = x − 1 2 − x − 7 khi x ≥ 2 x < 2
Tính f ( 3 ) ; f ( 0 ) ; f ( 2 ) ; f ( − 2 )
A. f(3) = 1; f(0) = -7; f(2) = − 1 2 ; f(-2) = -5
B. f(3) = -10; f(0) = -7; f(2) = -9; f(-2) = -5
C. f(3) = 1; f(0) = -7; f(2) = 1 2 ; f(-2) = -5
D. f(3) = 1; f(0) = 7; f(2) = 1 2 ; f(-2) = -9
d. Cho hàng số y = f( x) = 2x điểm nào thuộc đồ thị của hàm số f( x)
A (0; 0) B (1; 3 ) C (
12
; -1 ) D (
12
; 1)
cho y=f(x)=x^2+x*4+x*3+12.Tính x biết f(x)=0
x(x+4)+3(x+4)=0
(x+4)(x+3)=0
\(\orbr{\begin{cases}x=4\\x=3\end{cases}}\)
cho mình nha
Bạn có thể giúp mình thực hiện phép tính hộ mình ko
Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên R thỏa mãn f ( x ) > 0 , f ’ ( x ) = - e x . f 2 ( x ) , ∀ x ∈ R và f ( 0 ) = 1 2 . Tính giá trị của f ( ln 2 )
A. ln 2 + 1 2
B. 1 4
C. 1 3
D. ln 2 2 + 1 2
1) x^3 - 7x - 6 =0 ; x^2 + y^2 - 6x + 6y +18 = 0.
2) Tìm đa thức f(x), biết rằng f(x) chia cho ( x - 3) thì dư 2, f(x) chia cho (x+4) thì dư 9, f(x) chia cho ( x^2 + x -12 ) thì được thương là ( x^2 +3) và còn dư.
3) Cho x+y=6 và x.y = -4. Tính giá trị của các biểu thức C = x^2 + y^2, D = x^3 + y^3, E= x^3 - y^3
Bài 1:
a: =>x^3-x-6x-6=0
=>x(x-1)(x+1)-6(x+1)=0
=>(x+1)(x-3)(x+2)=0
hay \(x\in\left\{-1;3;-2\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow x^2-6x+9+y^2+6y+9=0\)
=>(x-3)^2+(y+3)^2=0
=>x=3 và y=-3