Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
A. 52 84
B. 25 84
C. 52 804
D. 52 408
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số : “ Bảy trăm hai mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi lăm “ viết là :
A. 7244505
B. 724455
C. 72455
D. 7240455
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
b)Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7230805
B. 7238005
C. 723805
D. 7230085
: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số gồm : Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, chín phần nghìn được viết là :
A. 2,6509 | B. 2659 | C. 26,59 | D. 26,509
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Hãy khoanh vào mỗi chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chỗ chấm kết quả chính xác nhất trong mỗi yêu cầu dưới đây:
Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là:
A. 281 870
B. 281 780
C. 218 780
D. 128 780
1. Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
A. 4/3 | B.3/4 | C.4/7 |
2.Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:
A.52/84 | B.25/84 | C. 52/80 |
3. Phân số bằng là :
A. 1/12 | B. 2/3 | C. 2/4 |
4. Trong các phân số sau phân số tối giản là:
A. | B. | C. |
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2m2 25cm2 = … cm2
A. 20025 | B. 225 | C. 27 |
6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút = ...... phút
A. 75 | B. 16 | C. 115 |
7. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = ………….kg
A. 23 | B. 2300 | C. 2003 |
8. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 25/100 | B. 15/60 | C.1/60 |
9. Hình bình hành có độ dài đáy là 20 cm,chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích của hình bình hành là …….. cm2
A. 100 | B. 4 | C. 20 |
10. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 8cm , đường chéo thứ 2 hơn đường chéo thứ nhất 2cm. Diện tích hình thoi là ………cm2
A. 20 | B. 40 | C. 96 |
11. Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1/12;5/12;14/13 | B. 5/12;1/12;14/13 | C. 1/12;14/13;5/12 |
Giúp mình đi 4h mình nộp bài rùi
bn nào giúp mình mình tick cho bn ấy
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm là
A. 0,2418
B. 2,418
C. 24,18
D. 204,18
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500702003
B. 550207303
C. 500720003
D. 570720003
Hãy khoanh tròn vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:
A. 202 020 B. 2 202 020 C. 2 002 020 D. 20 020 020
a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:
D. 20 020 020
Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng. Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
A 300028604
B 30028604
C 3028604
D 30286040