A) Sáu đơn vị, chín phần mười.
B) Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm.
C) Không đơn vị, sáu trăm linh chín phần nghìn.
D) Bốn mươi chín phần trăm.
Viết́ số thập phân có-
-5 đơn vị bả̉̉̉̉̉y phần mười
-ba mươi hai đơn vị tám phần mười năm phần trăm
-không đơn vị một phần trăm
-không đơn vị ba trăm linh bốn phần nghìn
Các bạn giúp mình với :
Bài 1. Viết các số sau:
a) Tám mươi chín phần một trăm:.........
b) Ba và bốn phần chín:.......
c) Bốn mươi tám phẩy chín mươi ba:.........
d) Ba mươi chin phẩy hai trăm linh tám:........
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:........
a) Số thập phân “Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là:
A. 300 B. 30 C.3 D. 3/10
c) Số 3007/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300,7
: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số gồm : Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, chín phần nghìn được viết là :
A. 2,6509 | B. 2659 | C. 26,59 | D. 26,509
|
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thập phân gồm: 12 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm được viết là:
A. 1,234 B. 12,034 C.12,34 D. 1,243
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Phân số nào là phân số thập phân?
A. 3 4
B. 100 34
C. 17 1000
D. 58 3000
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : Chữ số 5 trong số thập phân 2,35 có giá trị là :
A. 5
B. 5 10
C. 5 100
D. 5 1000
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108