Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. 8/1000 B. 8/100 C. 8/10 D. 8
2/Hỗn số 5 8/10viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
chữ số 9 trong số thập phân 27,915 có giá trị là:
A. 9 phần 1000 B.9 phần 100 C.9 phần 10 D.9
chữ số 5 trong số thập phân 43,658 có giá trị là:
A.5 B.5 phần 10 C.5 phần 100 D.5 phần 1000
Chữ số 5 trong số thập phân 124,053 có giá trị là:
a)5
b)5/10
c)5/100
d)5/1000
khoanh
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau đây:
1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?
A. 9,68 B. 9,7 C. 9,599 D. 9,701
2.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9
3. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43
A. 0,43 B. 0,5 C. 0,138 D. 0, 187
4. Bao mì cân nặng 95kg. Hỏi 40% bao mì cân nặng bao nhiêu kg ?
A. 38 B. 0,95 C. 3,8 D. 9,5
5. Lớp Hà có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40%. Hỏi lớp Hà có bao nhiêu nữ ?
A. 27 B. 18 C. 20 D. 16
6. Mua 6 cuốn tập thì phải trả 42000 đồng. Hỏi mua 12 cuốn tập phải trả bao nhiêu?
A. 72000 B. 21000 C. 80000 D. 84000
7. Cô Hồng có một số tiền. Cô mua được 6kg gạo nếu giá 20000 đồng một kg. Cũng với số tiền đó nếu mua gạo giá 24000 đồng một kg thì mua được bao nhiêu kg?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7,2
1. Đặt tính rồi tính
a) 58,87 + 53,4 b) 621 – 398,7 c) 24,6 x 0,75 d) 24,24 : 15
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Tìm x:
x - 5,22 = 0,357 x 10 x x 12,5 = 2,5 : 0,1
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
67 x 5,64 + 33 x 5,64 400 x 87,4 x 0,25
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 210m. Chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để trồng chè, phần đất còn lại trồng cây cà phê.
a) Tính diện tích mảnh đất.
b) Tính diện tích trồng cây cà phê.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dành ra 30% diện tích mảnh đất để trồng rau. Phần còn lại trồng cây ăn quả. Tính diện tích trồng cây ăn quả?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….....
6. Vào dịp Black Friday, anh Hưng vào một cửa hàng thời trang mua hai chiếc áo. Chiếc thứ nhất có giá 449 000 đồng. Chiếc thứ hai đồng giá với chiếc thứ nhất nhưng anh được mua giảm 99 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi chiếc áo giá bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Hai xe chở xi măng về tỉnh. Trung bình mỗi xe chở 9,4 tấn. Biết rằng xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 1,8 tấn. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu tấn xi măng?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Bạn Hà có 22 quyển truyện, bạn Hùng có 30 quyển truyện. Số truyện của Tú kém trung bình cộng số quyển truyện của hai bạn Hà và Hùng 5 quyển. Tính số quyển truyện của Tú? .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số thập phân 7, 923 có giá trị là:
A. B. C. 300
b. 20% của 60 là:
A. 12 B. 120 C. 1200
Câu 2 (1 điểm)
a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là :
A. 60cm2 B. 25cm2 C. 12,5cm2
b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16 dm2 B. 25,12 dm2 C. 25,13 dm2
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 m3 15 dm3 = ……………m3 b. 20 tấn 7kg = ………..tấn
c. 13,005 km = ………km…....m d. 5,2 giờ = ………giờ……phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 4 (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút 12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
45,54 x 8,7 77,88 : 5,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5 (1 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức b. Tìm y:
2,5 giờ × 2 + 4 giờ 15 phút : 3 72,64 - y x 2,5 = 68,76
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 b. 2,5 giờ x 7 + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số thập phân 7, 923 có giá trị là:
A. B. C. 300
b. 20% của 60 là:
A. 12 B. 120 C. 1200
Câu 2 (1 điểm)
a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là :
A. 60cm2 B. 25cm2 C. 12,5cm2
b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16 dm2 B. 25,12 dm2 C. 25,13 dm2
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 m3 15 dm3 = ……………m3 b. 20 tấn 7kg = ………..tấn
c. 13,005 km = ………km…....m d. 5,2 giờ = ………giờ……phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 4 (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút 12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
45,54 x 8,7 77,88 : 5,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5 (1 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức b. Tìm y:
2,5 giờ × 2 + 4 giờ 15 phút : 3 72,64 - y x 2,5 = 68,76
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 b. 2,5 giờ x 7 + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
mụi người giúp mìn nhá
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong số thập phân 109,354 chữ số 5 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
ĐỀ 1
Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A. 5,47
B. 50,47
C. 50,407
D. 50,047
Câu 2: Giá trị của biểu thức là:
A. 541,53
B. 504,153
C. 540,153
D. 541,503
Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □,12
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4: Cho 3m2 25cm2 = ... dm2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325
B. 30,25
C. 300,25
D. 32,5
Câu 5: Số dư của phép chia này là:
A. 0,003
B. 0,03
C. 0,3
D. 3
Câu 6: Cho 3 mảnh gỗ hình chữ nhật có kích thước như nhau và chiều dài mỗi mảnh gấp 3 lần chiều rộng. Ghép 3 mảnh gỗ đó ta được một hình vuông có chu vi bằng 72cm. Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là :
A.24cm2
B.108cm2
C.18cm2
D. 1728cm2
Bài 2 (1đ): Tìm X
a. 18,7 – X = 5,3 x 2
b. 0,096 : X = 0,48 : 0,01
Bài 3 (2đ) Đặt tính và tính:
456,25 + 213,98
578,4 – 407,89
55,07 x 4,5
78,24 : 1,2
Bài 4 (2 điểm): Giải toán
Cửa hàng ban đầu bán một đôi giày giá 400000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng hạ giá 12% giá ban đầu. Cuối năm, cửa hàng tiếp tục hạ tiếp 10% giá trước đó. Hỏi sau hai lần hạ giá, đôi giày đó giá bao nhiêu tiền?
Bài 5 (1,5 điểm):
a. Tính bằng cách thuận tiện:
b. So sánh A và B, biết:
A = 18,18 x 2525,25
B = 25,25 x 1818,18
Bài 6 (0,5 điểm): Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 7,3cm, chiều cao là 4,6cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu ?
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hỗn số 5 8 1000 viết dưới dạng số thập phân là
A. 5,8
B. 5,08
C. 5,008
D. 5,0008