Chọn đáp án đúng
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg
B. 5 k m 2 17 m 2 = 5 000 017 m 2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây
D. 5 00 mm = 5 m
chọn đáp án đúng
A 3 tấn 25 kg=325 kg
B 5 km vuông 17 m vuông =5 000 017
C 2 phút 10 giây =260 giây
D 5 00 mm=5m
Chọn đáp án đúng
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m
Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )
a) 3 tấn 25 kg = 325 kg
b) 5 km 2 17 m 2 = 5 000 017 m 2
c) 2 phút 10 giây = 260 giây
d) 5 000 mm = 5 m
Chọn đáp án đúng nhất:
9 tấn 26 kg= … tấn
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 926
B. 9,26
C. 9,026
D. 9260
Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có: 1 tấn = 1000kg hay 1kg = 1 1000 tấn
Nên 9 tấn 26kg = 9 26 1000 tấn = 9,026 tấn
Vậy 9 tấn 16kg = 9,026 tấn.
Đáp án C
chọn đáp án đúng một con voi nặng 3,05 tấn. Hỏi con voi nặng mấy cân?
A305 kg
B30,5 kg
C3050 kg
D3005 kg
Ai nhanh minh L_I_K_E cho minh nhan 3 lan
3 2/5 tạ = ........kg
15 ha 325 m2 = ........ ha
5 3/25 dm =.........m
17 kg 28 hg = .........kg
3,14 ha =..............m2
các bạn trả lời nhanh cho mh nhé mh tick cho nè
1. Chọn đáp án đúng : 1000 m = 1 km
a/ đúng b/ Sai
2/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
3/ Chọn đáp án đúng : 1 dam 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
4/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 cm 2
a/ đúng b/ Sai
5/ Chọn đáp án đúng : 1/100 m = 1 dm
a/ đúng b/ Sai
6/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 10 000 m2
a/ Đúng b/ Sai
7 / Chọn đáp án đúng : 1 m2 = 1/10 000 ha
a/ Đúng b/ Sai
8/ Chọn đáp án đúng :1 cm = 0,01m
a/ đúng b/ Sai
9/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 100 000 m 2
a/ Đúng b/ Sai
10/ Chọn các đáp án đúng : 1 tấn = …
a/ 10 yến b/ 100 tạ c/ 100 kg d/ 1000kg
11/ Chọn đáp án đúng : 1 m = 1000 …. Tên đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống là:
a/ dam b/ dm c/ km d/ mm
12/ Chọn đáp án đúng :1 ha = …
a/ 10 dam2 b/100 dm2 c/0,01 km2 d/ 0,1km2
13/ Chọn đáp án đúng : 1 mm 2 = 0,01cm2
a/ đúng b/ Sai
14/ Chọn đáp án đúng : 1 m2 = …
a/ 10 dm b/ 100 dm2 c/ 100cm 2 d/ 1/10 dam2
15/ Chọn đáp án đúng :1 tạ = …
a/ 100 kg b/ 10 tấn c/ 1/100 kg d/ 1/10 yến
16/ Chọn đáp án đúng :1 g = …
a/ 1000kg b/ 0,001 tấn c/ 0,001 kg d/ 1/100yến
17/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn tiếp liền.
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn bằng 1/100 đơn vị bé tiếp liền.
18/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong số đo độ dài , mỗi đơn vị đo tương ứng với một chữ số.
Trong số đo khối lượng , mỗi đơn vị đo tương ứng với hai chữ số.
19/ Điền đơn vị đo vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số 34,5 km, chữ số 5 có giá trị là 5 ……
b/ Trong số 5,098 yến chữ số 8 có giá trị là 8 ……
20/ Điền số vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số đo 38,79kg thì chữ số 7 có giá trị là …… kg
b/ Trong số đo 2,64 m 2 thì chữ số 6 có giá trị là …… m 2
làm nhanh giúp mình với nha !
1. Chọn đáp án đúng : 1000 m = 1 km
a/ đúng b/ Sai
2/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
3/ Chọn đáp án đúng : 1 dam 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
4/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 cm 2
a/ đúng b/ Sai
5/ Chọn đáp án đúng : 1/100 m = 1 dm
a/ đúng b/ Sai
6/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 10 000 m2
a/ Đúng b/ Sai
7 / Chọn đáp án đúng : 1 m2 = 1/10 000 ha
a/ Đúng b/ Sai
8/ Chọn đáp án đúng :1 cm = 0,01m
a/ đúng b/ Sai
9/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 100 000 m 2
a/ Đúng b/ Sai
10/ Chọn các đáp án đúng : 1 tấn = …
a/ 10 yến b/ 100 tạ c/ 100 kg d/ 1000kg
11/ Chọn đáp án đúng : 1 m = 1000 …. Tên đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống là:
a/ dam b/ dm c/ km d/ mm
12/ Chọn đáp án đúng :1 ha = …
a/ 10 dam2 b/100 dm2 c/0,01 km2 d/ 0,1km2
13/ Chọn đáp án đúng : 1 mm 2 = 0,01cm2
a/ đúng b/ Sai
14/ Chọn đáp án đúng : 1 m2 = …
a/ 10 dm b/ 100 dm2 c/ 100cm 2 d/ 1/10 dam2
15/ Chọn đáp án đúng :1 tạ = …
a/ 100 kg b/ 10 tấn c/ 1/100 kg d/ 1/10 yến
16/ Chọn đáp án đúng :1 g = …
a/ 1000kg b/ 0,001 tấn c/ 0,001 kg d/ 1/100yến
17/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn tiếp liền.
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn bằng 1/100 đơn vị bé tiếp liền.
18/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong số đo độ dài , mỗi đơn vị đo tương ứng với một chữ số.
Trong số đo khối lượng , mỗi đơn vị đo tương ứng với hai chữ số.
19/ Điền đơn vị đo vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số 34,5 km, chữ số 5 có giá trị là 5 ……
b/ Trong số 5,098 yến chữ số 8 có giá trị là 8 ……
20/ Điền số vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số đo 38,79kg thì chữ số 7 có giá trị là …… kg
b/ Trong số đo 2,64 m 2 thì chữ số 6 có giá trị là …… m 2
làm nhanh giúp mình với nha !
a) 27/10 tấn = . . . . . . tấn
b) 32/100 kg = . . . . . .kg
c) 14/5 km = . . . . . . .km
d) 1/4m = . . . . . . m
bn nào lm xong hộ mik trước mik tích cho nha, nhớ ghi rõ đáp án của câu nào
thank các bn
\(a,\frac{27}{10}tấn=2,7tấn\)
\(b,\frac{32}{100}kg=0,32kg\)
\(c,\frac{14}{5}km=2,8km\)
\(d,\frac{1}{4}m=0,25m\)
Đổi :
a) 27/10 tấn = . . .2,7 . . . tấn
b) 32/100 kg = . . 0,32. . . .kg
c) 14/5 km = . . .2,8 . . . .km
d) 1/4m = . .0,25 . . . . m
Câu 1: Chọn đáp án đúng với 3 tấn 5kg = ........... kg
A. 3 tấn 5kg = 305 kg
B. 3 tấn 5kg = 3005 kg
C. 3 tấn 5kg = 350 kg
D. 3 tấn 5kg = 3500 kg
Câu này có vấn đề cận Giáo viên cần xem lại câu trả lời, vì chọn B đúng nhưng lại bắt chọn câu C đúng ????
Đúng là giáo viên sai bạn ạ, B mới đúng, bạn nói với cô giáo của mình rằng 1 tấn = 1000 kg, nên 3 tấn = 3000 kg
=> 3 tấn 5 kg= 3005 kg
Chọn B
@Lý Gia Hân
HT và $$$
TL
Đáp án của câu này là B
~HT~