Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. NaOH và H2.
B. Na2O và H2.
C. Na2O và O2.
D. NaOH và O2.
Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a/ Na + O2 ------> Na2O
b/ FeCl2 + KOH -------> Fe(OH)2 + KCl
c/ Mg + HCl -------> MgCl2 + H2
d/ P + O2 ------> P2O5
e/ AlCl3 + NaOH -------> Al(OH)3 + NaCl
f/ Al + HCl -------> AlCl3 + H2
Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên
a/ 4Na + O2 ------> 2Na2O
b/ FeCl2 + 2KOH -------> Fe(OH)2 + 2KCl
c/ Mg + 2HCl -------> MgCl2 + H2
d/ 4P + 5O2 ------> 2P2O5
e/ AlCl3 + 3NaOH -------> Al(OH)3 + 3NaCl
f/ 2Al + 6HCl -------> 2AlCl3 + 3H2
Tui ghi hệ số thôi nha !
a/ 4 1 2
b/ 1 2 1 2
c/ 1 2 1 1
d/ 4 5 2
e/ 1 3 1 3
f/ 2 6 2 3
Dạng 2: Hoàn thành phương trình hoá học và phân loại phản ứng
a. CuO + … → Cu + H2O
b. … + HCl → MgCl2 + H2
c. CaO+ H2O → ...
d. Zn + H2SO4 → … + ZnSO4
e. H2 + O2 → …
g. H2O → … + …
h. … + Cl2 → HCl
i. … + S → H2S
k. Na + H2O → NaOH + …
l. Na2O + … → NaOH
m. P2O5 + H2O → …
n. SO3 + … → H2SO4
o. N2O5 + H2O → …
p. PbO + H2 → … + H2O
q. Fe2O3 + H2 → Fe + …
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… thế
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… trao đổi
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
hãy cân bằng phản ứng và ghi tên các loại phản ứng hóa học sau:
Zn + O2 -------> ZnO => là phản ứng ...............
Mg + HCl ----->MgCl2 + H2 => .........................
Fe(OH)3 ---------> Fe2O3 + H2O =>.....................
Na2O + H2O ------> NaOH => .........................
\(Zn+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}ZnO\) : Hóa hợp
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\) : Thế
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2O_3+3H_2O\) : Phân hủy
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) : Hóa hợp
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau : a, Na + O2 - - -> Na2O b, Mg + HCl - - -> MgCl2 + H2 C, NaOH + Fe2(SO4)3 - - -> Na2SO4 + Fe(OH)3
\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ c,6NaOH+Fe_2(SO_4)_3\to 3Na_2SO_4+2Fe(OH)_3\downarrow\)
\(a.4Na+O_2-^{t^o}\rightarrow2Na_2O\\ b.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ c.6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3Na_2SO_4+2Fe\left(OH\right)_3\)
Cho 1.08g hỗn hợp A gồm Na và Na2O tác dụng với 18.94g nước dư thu được dung dịch B và khí H2. Đem khí H2 vừa thu được trộn với khí CH4 thì được hỗn hợp D đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí D trên cần 0.784l O2(đktc) và thu được lượng khí CO2 đúng bằng lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0.18g C
1. Viết các phương trình phản ứng
2. Tính số gam Na và số gam Na2O trong hỗn hợp A
3. Tính C% của chất trong dung dịch B
4. Trộn dung dịch B với 40g dung dịch NaOH nồng độ 10%.Hỏi thu được dung dịch có nồng độ bao nhiêu phần trăm
Lập phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau : a) Mg+ O2 ------> MgO
b)Na+H2O ---------->NaOH+H2
c)Zn+HCl--------> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O------> NaOH
e)P+O2------>P2O5
F) KCLO------->KCL+O2
a) 2Mg+ O2 ------>2 MgO
b)2Na+2H2O ---------->2NaOH+H2
c)Zn+2HCl--------> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O------> 2NaOH
e)4P+5O2------>2P2O5
F) 2KCLO------->2KCL+O2
a) 2Mg+ O2 ____>2MgO
b)2Na+2H2O____>2NaOH+H2
c)Zn+2HCl ____> ZnCl2 +H2
d)Na2O +H2O____> 2NaOH
e)4P+5O2____>2P2O5
f) 2KClO____>2KCL+O2
a) 2Mg + O2 = 2MgO
tỷ lệ: 2:1:2
b) 2Na + 2H2O = 2NaOH + H2
TL: 2:2:2:1
c) Zn +2HCl = ZnCl2 + H2
TL: 1:2:1:1
Câu 1
1. Hãy hoàn thành các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau đây:
a. HCl -----> H2 -----> H2O -----> O2 -----> Na2O -----> NaOH
b. KClO3 -----> O2 -----> SO2 -----> SO3 -----> H2SO4 -----> Na2SO4
c. Cu(OH)2 -----> H2O -----> H2 -----> Fe -----> FeSO4
2. Chọn hệ số và lập thành PTHH của những phản ứng sau:
N2O5 + H2O -----> HNO3
Al(OH)3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Fe3O4 + HCl -----> FeCl2 + FeCl3 + H2O
FexOy + CO -----> FeO + CO2
FexOy + Al -----> Al2O3 + Fe
1.
a,
\(2HCl+Zn\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ H_2+PbO\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{\text{điện phân}}2H_2+O_2\\ 4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b,
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 11O_2+4FeS_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+NaCl\rightarrow Na_2SO_4+2HCl\uparrow\)
c,
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\\ 2NaCl+H_2O\xrightarrow[cmn]{đp}2NaOH+H_2+Cl_2\\ H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\\ Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\downarrow\)
2.
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ 2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ Fe_xO_y+\left(y-x\right)CO\underrightarrow{t^o}xFeO+\left(y-x\right)CO_2\\ 3Fe_xO_y+2yAl\underrightarrow{t^o}yAl_2O_3+3xFe\)
\(a,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\ 4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(b,2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ 2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)
c,\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{200^o}CuO+H_2O\\
2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\
H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\\
Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
2
N2O5 + H2O ----->2 HNO3
2Al(OH)3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 +6 H2O
Fe3O4 + 8HCl -----> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
FexOy + yCO -----> xFeO + yCO2
3FexOy + 2yAl -----> yAl2O3 + 3xFe
11.Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng cách cho một trong chất khí A, B, C hay D đi qua dung dịch:
A. Hydrogen(H2)
B. Hydrogen chloride
C. Oxygen
D. Carbon dioxide
12. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Al
B. K, Na
C. Al, Cu
D. Mg, K
13. Cho sơ đồ phản ứng:
X + HCl -> Y +H2O
Y + NaOH -> Z + NaCl
Z + HCl -> Y + H2O
X là :
A. Fe
B.Fe2O3
C. Na2O
D. MgSO4
15.Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4.
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
16. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất :
A. BaCl2 và Na2CO3
B. NaOH và CuSO4
C. Ba(OH)2 và Na2SO4
D. BaCO3 và K2SO4
17. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất:
A. AgNO3
B. HCl
C. Al
D. Mg
11.Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng cách cho một trong chất khí A, B, C hay D đi qua dung dịch:
A. Hydrogen(H2)
B. Hydrogen chloride
C. Oxygen
D. Carbon dioxide
12. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Al
B. K, Na
C. Al, Cu
D. Mg, K
13. Cho sơ đồ phản ứng:
X + HCl -> Y +H2O
Y + NaOH -> Z + NaCl
Z + HCl -> Y + H2O
X là :
A. Fe
B.Fe2O3
C. Na2O
D. MgSO4
15.Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4.
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
16. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất :
A. BaCl2 và Na2CO3
B. NaOH và CuSO4
C. Ba(OH)2 và Na2SO4
D. BaCO3 và K2SO4
17. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất:
A. AgNO3
B. HCl
C. Al
D. Mg
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
a) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t_o\right)2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+4Na>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
NaOH+HCl->NaCl+H2O
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+S-to>SO2
2SO2+O2-to,V2O5->2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+Fe->FeSO4+H2
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
2KClO3-to>2KCl+3O2
5O2+4P-to>2P2O5
P2O5+3H2O->2H3PO4
2H3PO4+3Al->3AlPO4+3H2
H2+CuO-to>Cu+H2O
b) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t_o\right)SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t_o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Câu 1. Cặp kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na ; Fe. B. .Mg ; K. C. .K ; Na. D. .Al ; Cu.
Câu 2. Dãy kim loại tác dụng được với dd HCl tạo thành muối và giải phóng khí H2 là
A. Cu, Zn, Fe. B. . Pb, Al, Fe. C. . Pb, Zn, Cu. D. . Mg, Fe; Ag.
Câu 3. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động hoá học là
A. Na ; Al ; Fe ; K ; Cu. B. .Cu ; Fe ; Al ; Na ; K.
C. .Fe ; Al ; Cu ; K ; Na. D. .Cu ; Fe ; Al ; K ; Na.
Câu 4. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. . Zn, Fe, Cu. C. . Zn, Fe, Al. D. . Fe, Zn, Ag
Câu 5. Trong các kim loại sau đây, kim loại có độ cứng lớn nhất là:
A. Vàng (Au) B. Nhôm ( Al ) C. Sắt ( Fe ) D. Natri (Na )
Câu 6. Nhôm được sản xuất theo phương trình nào sau đây:
A. Al2O3 + 3CO 2Al + 3CO2
B. Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O
C. 2Al2O3 4Al + 3O2
D. D. 3Mg + 2Al(NO3)32Al+ 3 Mg(NO3)2
Câu 7. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:
A. Na B. Zn C. Al D. K
Câu 8. Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. .Wonfam (W) B. Đồng (Cu) C. Sắt (Fe) D. Kẽm (Zn)
Câu 9. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:
A. Đồng (Cu) B. Nhôm (Al) C. Bạc (Ag) D. Vàng (Au)
Câu 10. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại
A. Na B. Zn C. Al D. K
Câu 11. Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A Ag, Cu
A. Au, Pt B. Au, Al C. Ag, Al
Câu 12. Phương trình hóa học không đúng là:
A. A. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
B. B. 2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2
C. C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl
C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl
C. Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + CO2
D. D. Cu + FeSO4 -> CuSO4 + Fe
Câu 13. Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:
A. 10.8 g B. 21.6 g C. 2.16 g D. 13 g
Câu 14. Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với:
A. A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4 B. B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4
C. C. Al, Fe, CuO, FeSO4 D. D. Al, Fe, CO2, H2SO4
Câu 15. Kim loại X có những tính chất hóa học sau: Phản ứng với oxi khi nung nóng; Phản ứng với dung dịch AgNO3; Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 + muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:
A. Cu B. Fe C. Al D. Na
Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi cho Al vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch NaOH là
A. có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần.
B. .nhôm tan dần, có kết tủa trắng.
C. .xuất hiện dung dịch màu xanh.
D. .không có hiện tượng xảy ra.
Câu 17. Cho 6,5g kẽm vào dung dịch axit clohiđric dư. Khối lượng muối thu được là
A. 13,6 g B. . 1,36 g C. . 20,4 g D. . 27,2 g
Câu 18. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. nhôm và sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. .nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. .nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. .chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 19. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Nhôm B. .Bạc C. .Đồng D. .Sắt
Câu 20. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:
A. Đồng B. .Lưu huỳnh C. .Kẽm D. .Bạc
Câu 21. Đồng kim loại có thể phản ứng được với
A. dung dịch HCl. B. .dung dịch H2SO4 loãng.
C. .H2SO4 đặc, nóng. D. .dung dịch NaOH.
Câu 22. Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:
A. Al, Zn, Fe B. Zn, Pb, Au C. Mg, Fe, Ag D. Na, Mg, Al
Câu 23. Nhôm phản ứng được với:
A. Oxit bazơ, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit
B. Oxit axit, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit
C. Khí oxi, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit
D. Khí oxi, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit
Câu 24. Cho 11,2 g sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là
A. 1,12 lít. B. .2,24 lít. C. .3,36 lít. D. .4,48 lít.
Câu 25. Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau
A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
C. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho Al vào dung dịch HCl(b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 1
B. .2
C. .3
D. .4
Câu 27. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là:
A. 16,20 g. B. 15,25 g. C. 17,25 g. D. 16,25 g.
Câu 28. Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:
A. FeCl2 dư. B. AlCl3 dư. C. ZnCl2 dư. D. CuCl2 dư.
Câu 29. Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đv
A. Công thức hoá học của oxit là:
B. PO2.
C. P2O5.
D. P2O4.
E. P2O3.
Câu 30. Cho 8,1g một kim loại (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng:
A. Au B. Cr C. Al D. Fe
Câu 31. Cho sơ đồ sau: Cacbon -> X1 -> X2 -> X3 -> Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:
A. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3 B. CO2, CaCO3, CaO
C. CO, CO2, CaCl2 D. CO2, CaO, CaCl2
Câu 32. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 33: Hòa tan 25,8 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6 gam khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là:
A. 53,4 gam B. 79,6 gam C. 80,1 gam D. 25,8 gam
Câu 34: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Trên 2 % B. Dưới 2 % C. Từ 2 % đến 5 % D. Trên 5 %
Câu 35: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2 % đến 6 % B. Dưới 2 % C. Từ 2 % đến 5 % ...
Câu 1. Cặp kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na ; Fe. B. .Mg ; K. C. .K ; Na. D. .Al ; Cu.
Câu 2. Dãy kim loại tác dụng được với dd HCl tạo thành muối và giải phóng khí H2 là
A. Cu, Zn, Fe. B. . Pb, Al, Fe. C. . Pb, Zn, Cu. D. . Mg, Fe; Ag.
Câu 3. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động hoá học là
A. Na ; Al ; Fe ; K ; Cu. B. .Cu ; Fe ; Al ; Na ; K.
C. .Fe ; Al ; Cu ; K ; Na. D. .Cu ; Fe ; Al ; K ; Na.
Câu 4. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. . Zn, Fe, Cu. C. . Zn, Fe, Al. D. . Fe, Zn, Ag
Câu 5. Trong các kim loại sau đây, kim loại có độ cứng lớn nhất là:
A. Vàng (Au) B. Nhôm ( Al ) C. Sắt ( Fe ) D. Natri (Na )
Câu 6. Nhôm được sản xuất theo phương trình nào sau đây:
A. Al2O3 + 3CO 2Al + 3CO2
B. Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O
C. 2Al2O3 4Al + 3O2
D. D. 3Mg + 2Al(NO3)32Al+ 3 Mg(NO3)2
Câu 7. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:
A. Na B. Zn C. Al D. K
Câu 8. Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. .Wonfam (W) B. Đồng (Cu) C. Sắt (Fe) D. Kẽm (Zn)
Câu 9. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:
A. Đồng (Cu) B. Nhôm (Al) C. Bạc (Ag) D. Vàng (Au)
Câu 10. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại
A. Na B. Zn C. Al D. K
Câu 11. Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A Ag, Cu
A. Au, Pt B. Au, Al C. Ag, Al D. Au, Ag
Câu 12. Phương trình hóa học không đúng là:
A. A. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
B. B. 2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2
C. C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl
C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl
D. D. Cu + FeSO4 -> CuSO4 + Fe
Câu 13. Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:
A. 10.8 g B. 21.6 g C. 2.16 g D. 13 g
Câu 14. Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với:
A. A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4 B. B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4
C. C. Al, Fe, CuO, FeSO4 D. D. Al, Fe, CO2, H2SO4
Câu 15. Kim loại X có những tính chất hóa học sau: Phản ứng với oxi khi nung nóng; Phản ứng với dung dịch AgNO3; Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 + muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:
A. Cu B. Fe C. Al D. Na
Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi cho Al vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch NaOH là
A. có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần.
B. .nhôm tan dần, có kết tủa trắng.
C. .xuất hiện dung dịch màu xanh.
D. .không có hiện tượng xảy ra.
Câu 17. Cho 6,5g kẽm vào dung dịch axit clohiđric dư. Khối lượng muối thu được là
A. 13,6 g B. . 1,36 g C. . 20,4 g D. . 27,2 g
Câu 18. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. nhôm và sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. .nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. .nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. .chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 19. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Nhôm B. .Bạc C. .Đồng D. .Sắt
Câu 20. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:
A. Đồng B. .Lưu huỳnh C. .Kẽm D. .Bạc
Câu 21. Đồng kim loại có thể phản ứng được với
A. dung dịch HCl. B. .dung dịch H2SO4 loãng.
C. .H2SO4 đặc, nóng. D. .dung dịch NaOH.
Câu 22. Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:
A. Al, Zn, Fe B. Zn, Pb, Au C. Mg, Fe, Ag D. Na, Mg, Al
Câu 23. Nhôm phản ứng được với:
A. Oxit bazơ, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit
B. Oxit axit, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit
C. Khí oxi, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit
D. Khí oxi, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit
Câu 24. Cho 11,2 g sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là
A. 1,12 lít. B. .2,24 lít. C. .3,36 lít. D. .4,48 lít.
Câu 25. Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau
A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
C. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho Al vào dung dịch HCl(b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 1
B. .2
C. .3
D. .4
Câu 27. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là:
A. 16,20 g. B. 15,25 g. C. 17,25 g. D. 16,25 g.
Câu 28. Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:
A. FeCl2 dư. B. AlCl3 dư. C. ZnCl2 dư. D. CuCl2 dư.
Câu 29. Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đv
A. Công thức hoá học của oxit là:
B. PO2.
C. P2O5.
D. P2O4.
E. P2O3.
Câu 30. Cho 8,1g một kim loại (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng:
A. Au B. Cr C. Al D. Fe
Câu 31. Cho sơ đồ sau: Cacbon -> X1 -> X2 -> X3 -> Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:
A. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3 B. CO2, CaCO3, CaO
C. CO, CO2, CaCl2 D. CO2, CaO, CaCl2
Câu 32. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 33: Hòa tan 25,8 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6 gam khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là:
A. 53,4 gam B. 79,6 gam C. 80,1 gam D. 25,8 gam
Câu 34: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Trên 2 % B. Dưới 2 % C. Từ 2 % đến 5 % D. Trên 5 %
Câu 35: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2 % đến 6 % B. Dưới 2 % C. Từ 2 % đến 5 % ...