Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… kg là:
A. 3005 kg
B. 3500 kg
C. 305 kg
D. 3500kg
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 m2 5 dm2 .....250 dm2
b) 5 tấn 6 kg ..... 56 0 kg
c) 3610 kg .... 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm ....3005 năm
a) 2 m2 5 dm2 < 250 dm2
b) 5 tấn 6 kg > 560 kg
c) 3610 kg > 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm < 3005 năm
cảm ơn tất cả các bạn đã tìm câu trả lời giupws mình
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… kg là:
A. 3505 kg
B. 3500 kg
C. 305 kg
D. 35 0kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… kg là:
A.3505 kg
B.3500 kg
C.305 kg
D.350kg
Trả Lời :
3 tấn 5 kg = 3005 kg
vì 1 tấn = 1000 kg
=> 3 tấn 5 kg = 3005 kg
Vậy không có đáp án nào đúng
Hok tốt
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2 m vuông 5 dm vuông ..... 250 dm vuông
b) 5 tấn 6 kg .... 560 kg
c) 3610 kg .. 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm .... 3005 năm
Bạn nào biết câu này giúp mình với !
\(a,2m^25dm^2< 250dm^2\)
\(b,5\) tấn \(6kg>560kg\)
\(c,3610kg>\) \(3\) tấn \(601kg\)
\(d,\) \(3\) thế kỉ \(5\) năm \(< 3005\) năm
a) 2 m vuông 5 dm vuông ..<... 250 dm vuông
b) 5 tấn 6 kg ..>.. 560 kg
c) 3610 kg .>. 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm ..<.. 3005 năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg
3 tấn 5 tạ = ..............kg
a 3500 b 3005 c 350 d 305
Chọn A nha em!
Chúc em học tốt nè!
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 tạ = ... kg 7 tạ 5kg = ... kg
5 tấn = ... kg 8 tấn 5kg = ... kg
1/4 tạ = ... kg 3/5 tấn = ... kg.
Hướng dẫn giải:
3 tạ = 300 kg 7 tạ 5kg = 705 kg
5 tấn = 5000 kg 8 tấn 5kg = 8005 kg
1/4 tạ = 25 kg 3/5 tấn = 600 kg.
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Diện tích tờ giấy kiểm tra của ẹm khoảng:
A. 605dam2 B. 605hm2 C. 605cm2 D. 605mm2
b) 3 tấn 5kg = .........kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 354 B. 305 C. 3005 D. 3500
c) 4060m bằng:
A. 4km 60m B. 4km 6cm C. 4km 600m D. 40km 6m
d) 7hm2 35m2 = ......m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7035 B. 70 035 C. 7350 D. 73 500
a) Diện tích tờ giấy kiểm tra khoảng \(605mm^2\)
⇒ Chọn D
b) 3 tấn 5 kg = 3000 + 5 = 3005kg
⇒ Chọn C
c) 4060m = 4 km 60m
⇒ Chọn A
d) \(7hm^235m^2=70035m^2\)
⇒ Chọn B
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185