I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là
A. 9
B. 0
C. 5
D. 4
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây.
Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
D. 5 706 000
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và hoàn thành bài tập dưới đây.
Số gồm 8 triệu, 2 chục nghìn, 9 trăm được viết là:
A. 8 020 090
B. 8 002 900
C. 8 020 900
D. 8 020 009
Phần trắc nghiệm
Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
A. 9
B. 0
C. 5
D. 4
Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm).
Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là :
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1.Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: ( 0,5điểm)
A. 9 B. 6 C. 5 D. 7
2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: ( 0,5điểm)
A. 72 385 B. 72 538 C. 72 853 D. 71 999
3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: ( 0,5điểm)
A. 2430 530 B. 243 530 C.243 000 350 D.243 000 530
4. Đọc số sau: ( 0,5điểm)
- 320 675 401: .............................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1đ)
a. 254600 cm2 = .......m2.........cm2 ; b. m1/2 =................dm2
6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau: (1đ)
A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD
B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
C. Cạnh BC vuông góc với CD
D. Cạnh AB song song với DC
II. TỰ LUẬN:
1. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 254632 + 134258 b. 798643-56429 c. 245 x 304 d. 2599 :23
2.Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm? (1,5đ)
3. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? ( 2 đ)
4. Tính nhanh: ( 0,5 đ)
2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: Ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn bốn trăm lẻ một
Câu 5:
a: \(254600cm^2=2m^254600cm^2\)
1.Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: ( 0,5điểm)
A. 9 B. 6 C. 5 D. 7
2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: ( 0,5điểm)
A. 72 385 B. 72 538 C. 72 853 D. 71 999
3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: ( 0,5điểm)
A. 2430 530 B. 243 530 C.243 000 350 D.243 000 530
4. Đọc số sau: ( 0,5điểm)
- 320 675 401: ....Ba trăm hai mươi nghìn sáu trăm bảy mươi năm nghìn bốn trăm linh mốt.........................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1đ)
a. 254600 cm2 = ...25....m2....4600.....cm2 ; b. m\(\dfrac{1}{2}\) =................dm2
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C. Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135%
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C.Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150% D. 135%
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = ... kg là:
A. 512. B. 5120. C. 5102. D. 5012.
Câu 2 : Cho x + 61 462 = 84 850. Giá trị của x là :
A. 488. B. 388. C. 588. D. 688.
Câu 3 : 6m2 5dm2 = ..... dm2.
A. 6005. B. 605. C. 6050. D. 65.
Câu 4 : Với a = 5, b = 105 thì biểu thức 256 + b - 3 x a có giá trị là :
A. 364. B. 1790. C. 562. D. 346.
Câu 5 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9.
A. 450. B. 900. C. 180. D. 980.
Câu 6 : Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54. B. 35. C. 46. D. 23.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 186 954 + 247 436. b. 839 084 - 246 937.
c. 428 x 139. d. 4935 : 44. giải ra đầy đủ giúp mk nhé nhớ đấy câu d ý nhé.
Bài 2 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? nhớ là giải đầy đủ lời giải, phép tính và đáp số cho mk nhé.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị viết là :
A. 6457 B. 64 507 C. 60 457 D. 64 057
ĐỀ 1
Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A. 5,47
B. 50,47
C. 50,407
D. 50,047
Câu 2: Giá trị của biểu thức là:
A. 541,53
B. 504,153
C. 540,153
D. 541,503
Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □,12
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4: Cho 3m2 25cm2 = ... dm2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325
B. 30,25
C. 300,25
D. 32,5
Câu 5: Số dư của phép chia này là:
A. 0,003
B. 0,03
C. 0,3
D. 3
Câu 6: Cho 3 mảnh gỗ hình chữ nhật có kích thước như nhau và chiều dài mỗi mảnh gấp 3 lần chiều rộng. Ghép 3 mảnh gỗ đó ta được một hình vuông có chu vi bằng 72cm. Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là :
A.24cm2
B.108cm2
C.18cm2
D. 1728cm2
Bài 2 (1đ): Tìm X
a. 18,7 – X = 5,3 x 2
b. 0,096 : X = 0,48 : 0,01
Bài 3 (2đ) Đặt tính và tính:
456,25 + 213,98
578,4 – 407,89
55,07 x 4,5
78,24 : 1,2
Bài 4 (2 điểm): Giải toán
Cửa hàng ban đầu bán một đôi giày giá 400000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng hạ giá 12% giá ban đầu. Cuối năm, cửa hàng tiếp tục hạ tiếp 10% giá trước đó. Hỏi sau hai lần hạ giá, đôi giày đó giá bao nhiêu tiền?
Bài 5 (1,5 điểm):
a. Tính bằng cách thuận tiện:
b. So sánh A và B, biết:
A = 18,18 x 2525,25
B = 25,25 x 1818,18
Bài 6 (0,5 điểm): Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 7,3cm, chiều cao là 4,6cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu ?
Câu 1: Số đó là: \(50,407.\)
⇒ Chọn đáp án C.\(50,407.\)
Câu 2: Giá trị của biểu thức nhưng chưa có biểu thức, bạn xem lại đề.
Câu 3: Số cần điền vào ô trống là số 13.
⇒ Chọn đáp án B.13