I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là
A. 9
B. 0
C. 5
D. 4
Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
Câu 1. Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
A. 9 | B. 0 | C.5 | D. 4 |
Câu 2: Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55
A. 30;40; 50 | B. 50; 60; 70 | C. 20; 30; 40 | D. 40; 50; 60 |
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34 | B. 54 | C. 27 | D. 36 |
Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 98; 100 | B. 365; 565 | C. 98; 100; 365 | D. 98; 100; 752 |
Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54 | B. 35 | C. 46 | D. 23 |
Câu 6: 2tấn 5yến=………... kg
A. 250 | B. 2500 | C. 2050 | D. 2000 |
II/ TỰ LUẬN.
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp 4A….
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Trong số 18027645
A. Chữ số 4 ở hàng nghìn, lớp nghìn B. Chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị
C. Chữ số 4 ở hàng chục, lớp nghìn D. Chữ số 4 ở hàng chục, lớp chục
Câu 2. Hình vuông có diện tích m2, hình thoi có diện tích m2. Tỉ số giữa diện tích hình thoi và diện tích hình vuông là:
A. B. m2 C. D. m2
Câu 3. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
A. 2940 giây B. 47 phút C. giờ D. giờ
Câu 4. Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000 quãng đường đó dài:
A. 1200 cm B. 1200 mm C. 120 cm D. 120 mm
Câu 5. Tổng của hai số là 120, thương hai số là 5. Tìm hai số đó.
A. 20 và 100 B. 24 và 96 C. 30 và 90 D. 10 và 50
Câu 6. Một hình thoi có diện tích m2, biết độ dài một đường chéo hình thoi là m. Tính độ dài đường chéo còn lại.
A. 2m B. m C. m D. 4 m
Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 700 kg = .............tạ b/ 8 m2 50 cm2 = .................cm2
tấn = ……….kg 407 cm2 = ………dm2 ……..cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu 8. Tính:
a/ × = ……………………………………………………………………………
b/ - : = ………………………………………………………………………….
Câu 9. Một mảnh đất hình thoi có trung bình cộng hai đường chéo là 45dm, độ dài đường chéo thứ nhất bằng độ dài đường chéo thứ hai. Tính diện tích mảnh đất đó ra đơn vị mét vuông.
|
|
|
|
Câu 10. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh tổng M với 4, biết:
M = + + +
|
|
|
|
|
|
|
|
|
giúp
Phần trắc nghiệm
Số gồm năm triệu, bảy trăm nghìn, 9 chục nghìn, năm nghìn, tám trăm, sáu chục, hai đơn vị viết là:
A. 5 759 862
A. 5 759 862
C. 5 795 862
D. 5 597 682
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 1 đơn vị viết là:
……………………………………………………………………………………….
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là:
……………………………………………………………………………………….
Phần trắc nghiệm
Số gồm có 6triệu, 8 chục nghìn, 7 chục viết là:
A. 6 800 700
B. 6 080 070
C. 6 008 700
D. 6 870 000
Viết số gồm
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục