Số bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm viết là
A. 436 000 105
B. 400 036 105
C. 403 600 105
D. 400
Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
a) 613000000
b) 131405000
c) 512326103
d) 86004702
e) 800004720
. Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là:
A. 40 036 105 | B. 40 003 615 | C. 400 036 105 | D. 40 036 105 |
.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
Câu 3.Số 3 670 108 đọc
. Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là:
A. 40 036 105 | B. 40 003 615 | C. 400 036 105 | D. 40 036 105 |
.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: .3.. ; .4.. ; .4.. .
b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: .4.. ; .7.. ; .5.. .
Câu 3.Số 3 670 108 đọc
=> Ba triệu sáu trăm bảy mươi nghìn một trăm linh tám
Chọn ý trả lời đúng:
a) Số 380 105 690 đọc là:
A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi
B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi
C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi
D. Ba tám không một không năm sáu chín không
b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là:
A. 800
B. 8 000
C. 80 000
D. 8 000 000
c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số:
A. 380 700
B. 400 000
C. 380 000
D. 200 000
a) Số 380 105 690 đọc là: Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi
Chọn C
b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là 80 000.
Chọn C
c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số 400 000 (vì chữ số hàng chục nghìn là 8)
Chọn B
Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
a) 10250214
b) 253564888
c) 400036105
d) 700000231
Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
a) 10250214
b) 253564888
c) 400036105
d) 700000231
a)10 250 214
b)253 564 888
c)400 036 105
d)700 000 231
Viết theo mẫu:
Viết số | Đọc số |
42 570 300 | Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm |
186 250 000 | |
3 303 003 | |
Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi | |
Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn | |
Một tỉ năm trăm triệu | |
Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu |
Viết số | Đọc số |
42 570 300 | Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm |
186 250 000 | Một trăm tám mươi sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn |
3 303 003 | Ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba |
19 005 130 | Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi |
600 001 000 | Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn |
1 500 000 000 | Một tỉ năm trăm triệu |
5 602 000 000 | Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu |
1 viết các số sau
a] Sáu trăm mười ba triệu đọc là ;
b ] một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìng đọc là ;
c ] năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba đọc là ;
d ] tám mươi sáu triệu khoong trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai đọc là ;
e ] tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi đọc là ;
giúp me
a) 613 000 000
b) 131 405 000
c) 512 326 103
d) 800 004 720
1.
a] 613 000 000
b] 131 405 000
c] 512 326 103
d] 86 004 702
e] 800 004 720
a) 613 000 000
b)131 405 000
c) 512 326103
d) 86 004 720
e) 800 004 720
Viết các số sau:
Sáu trăm mười ba triệu.
Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
613000000
131405000
512326103
86004702
800004720
Viết các số:
a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy.
b) Mười sau triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sau mươi tư.
c) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.
Viết các số:
a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy.
b) Mười sau triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sau mươi tư.
c) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.