Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm
Hình ……………………
Hình ……………………
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để số 15 64 chia hết cho 9 là: .............
b. Một hình vuông có cạnh là m. Chu vi hình vuông đó là……………m
c. 10km2 = ……………m2 d. : = …..
THAM KHẢO/REFER:
Đáp án / Lời giải :
a) = 2
b) Có 4 cạnh
7.Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là ....dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8.Hình tròn tâm O có bán kính 6,5cm. Chu vi hình tròn đó là.... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 7:
\(S=2.5^2\cdot3.14=19.625\left(dm^2\right)\)
Bài 8:
\(C=6.5\cdot2\cdot3.14=40.82\left(cm\right)\)
7.Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là ..\(2,5\times2,5\times3,14=19,625\)..dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8.Hình tròn tâm O có bán kính 6,5cm. Chu vi hình tròn đó là..\(6,5\times2\times3,14=40,82\).. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 7:
S=2,52x3,14=19,625(dm2)
Bài 8:
C=6,5x2x3,14= 40,82(cm)
5.Đường kính của hình tròn có chu vi 14,13cm là ....cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
6.Bán kính của hình tròn có chu vi 18,84dm là....cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
5. Đường kính của hình tròn là: \(\dfrac{14,13}{3,14}\)=4,5 (cm)
6. - Đổi 18,84dm=188,4cm.
- Bán kính của hình tròn là: \(\dfrac{188,4}{3,14}:2\)=30 (cm)
5: \(d=14.13:3.14=4.5\left(cm\right)\)
6: \(R=188.4:3.14:2=30\left(cm\right)\)
7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là :.....................cm2.
Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm cho hình dưới đây:
Số cần điền vào dấu hỏi chấm trong hình trên để được quy luật là:.....................
Số cần điền vào dấu hỏi chấm trong hình trên để được quy luật là:.........3 .......
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m; chiều rộng 4,2m; chiều cao 30dm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là...m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m; chiều rộng 4,2m; chiều cao 30dm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là...m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
BL:
Đổi:30dm=3m
Thể tích là:5x4,2x3=63(m3)
=>Chỗ cần điền là:63m3
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m; chiều rộng 4,2m; chiều cao 30dm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là...m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 63\(m^3\)
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,7m; chiều rộng 4m; chiều cao 6m. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là...m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,7m; chiều rộng 4m; chiều cao 6m. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là...m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
BL:
Thể tích là:6,7x4x6=160,8(m3)
=>Số cần điền là:160,8m3
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,7m; chiều rộng 4m; chiều cao 6m.
Thể tích hình hộp chữ nhật đó là...m3.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: BL:
Thể tích là:6,7x4x6=160,8(m3)
=>Số cần điền là:160,8m3
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m; chiều rộng 6m; chiều cao 4,5m. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là...m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Thể tích hình hộp chữ nhật đó là 5x6x4,5=135 (m3)
Thể tích hình hộp chữ nhật đó là \(:\)
\(5 \times 6 \times 4,5 = 135\) \((\) \(m^3\) )
\(Đ/s : 135\) \(m^3\)
Cho hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có số đo như hình vẽ:
Vậy chu vi hình vuông ABCD .. chu vi hình chữ nhật MNPQ.
Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng
Đổi 1 , 35 d m = 13 , 5 c m
Chu vi hình vuông ABCD là: 9 , 56 × 4 = 38 , 24 ( c m )
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
( 13 , 5 + 8 , 75 ) × 2 = 44 , 5 ( c m )
Mà 38 , 24 c m < 44 , 5 c m
Vậy chu vi hình vuông ABCD nhỏ hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ.
Đáp án A