3 m 2 46 c m 2 = . . . . . . c m 2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 34600
B. 30046
C. 3046
D. 346
g) Số tự nhiên X thỏa mãn điều kiện 45,87 < X < 46,02 là:
A. 45. B. 46 C. 47 D. Cả 45 và 46
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2m 3cm = m 15ha 26m2 = ha
3,234 tấn = tấn kg 0,145m2 = dm2
Bài 4 (1 điểm): Một hình tam giác có cạnh đáy dài 1,2dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Bài 5 (2 điểm): Một mảnh đất hình vuông có chu vi 360m. Diện tích làm nhà chiếm 2,5% diện tích miếng đất. Phần còn lại để trồng trọt.
a) Tính diện tích mảnh đất.
b) Tính diện tích phần đất còn lại để trồng trọt.
g) Số tự nhiên X thỏa mãn điều kiện 45,87 < X < 46,02 là:
A. 45. B. 46 C. 47 D. Cả 45 và 46
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2m 3cm = 2,03 m 15ha 26m2 = 15,0026 ha
3,234 tấn = 3 tấn 234 kg 0,145m2 = 1,45 dm2
Bài 4 (1 điểm): Một hình tam giác có cạnh đáy dài 1,2dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
= 0,72 dm
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m13cm= m 6dm5cm= dm
12m4dm= m 5dm23mm= dm
4km203m= km 6km57m= km
102m= km 7m7cm= m
2,viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21.55m= m cm
6.54km= m
43.76m= m cm
63.2km= m
3.viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
6km123m= m 8.75km= m
9km91dam= m 0.175km= m
4km2mm= m 0.09km= m
4,tính nhanh
a)42x65/6x5=
b)48x63/9x8=
c)9x71/213x189=
5,có 1 nhà văn đã viết "Mặt trăng đầu tháng như 1 lưỡi liềm vàng mà người thợ gặt bỏ quyên trên cánh đồng đầy sao"
em hãy viết bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm.
a, viết tập hợp C các số chẵn ko vượt quá 2020.
b, tính số phần tử của tập hợp
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 5m13cm = 5.13m
- 6dm5cm = 6.05dm
- 12m4dm = 12.4m
- 5dm23mm = 5.023dm
- 4km203m = 4203m
- 6km57m = 6057m
- 102m = 0.102km
- 7m7cm = 7.07m
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 21.55m = 21m 55cm
- 6.54km = 6540m
- 43.76m = 43m 76cm
- 63.2km = 63200m
3. Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
- 6km123m = 6123m
- 8.75km = 8750m
- 9km91dam = 9091m
- 0.175km = 175m
- 4km2mm = 4002m
- 0.09km = 90m
4. Tính nhanh: a) 42x65/6x5 = 455
b) 48x63/9x8 = 336
c) 9x71/213x189 = 0.15
5. Bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm: Khi mặt trăng đầu tháng lên cao trên bầu trời, bầu trời trở nên lấp lánh và đầy màu sắc. Ánh sáng trăng như một lưỡi liềm vàng, chiếu sáng khắp nơi. Những tia sáng trắng của trăng lan tỏa khắp không gian, làm cho bầu trời trở nên rực rỡ và thần tiên.
Dưới ánh trăng, những đám mây trắng nhẹ nhàng trôi qua, tạo nên những hình dáng độc đáo và mơ màng. Bầu trời trở thành một bức tranh sống động, với màu xanh đậm của đêm kết hợp với ánh sáng trăng tạo nên một sự hài hòa tuyệt vời. Cánh đồng dưới ánh trăng lưỡi liềm trở nên lấp lánh như một mảnh đất vàng. Những bông hoa trắng nở rộ, tạo nên một khung cảnh thơ mộng và tinh khiết. Tiếng ve kêu râm ran trong đêm, tạo nên âm nhạc tự nhiên, làm cho không gian thêm phần thư thái và yên bình. Trên bầu trời, hàng ngàn ngôi sao lấp lánh như những viên ngọc quý. Chúng tạo nên một vũ trụ vô tận, đưa ta vào một thế giới khác xa, nơi mà ta có thể mơ mộng và tìm thấy sự bình yên trong tâm hồn.
Trăng lưỡi liềm trên bầu trời là một hình ảnh đẹp và đầy cảm hứng. Nó mang đến cho chúng ta một cảm giác thần tiên và kỳ diệu, khiến cho bầu trời trở nên đặc biệt và đáng nhớ.
1) Cho số thực a<0 và 2 tập hợp A=(-∞;9a), B =(4/a; +∞). Tìm a để A giao B ≠∅
A. a = -2/3
B. -2/3 ≤ a < 0
C. -2/3 < a < 0
D. a < -2/3
2) Cho 2 tập hợp A = [-4;1], B = [-3;m]. Tìm m để A hợp B = A
A. m ≤1
B. m =1
C. -3 ≤ m ≤ 1
D. -3< m ≤ 1
3) Cho 2 tập hợp A = (m-1;5) và B = (3;+∞). Tìm m để A \ B=∅
A. m ≥4
B. m =4
C. 4≤m<6
D. 4≤ m ≤ 6
4) Cho các tập hợp A = (-∞;m) và B = [3m-1;3m+3]. Tìm m để A ⊂ CRB
A. m = -1/2
B. m ≥1/2
C. m =1/2
D. m ≥ -1/2
Giải thích và chọn đáp án đúng
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64=....
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225=.........
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm2 225mm2=.........dm2
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Câu 1 : Thực hiện phép tính sau :
-|- 102|+[( - 3²).(- 2) - (- 8)] : 13
Câu 2 : Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí :
a) 53. ( - 15) + ( - 15). 47
b) - 46. 214 - 46. 27 + 46. 41
c) ( - 2⁴ ) . 17. ( - 3 )^0 . ( - 5 )^6. ( - 1^2n). ( n thuộc N)
Câu 3 : Tìm số nguyên x biết :
a) - 2.( 2x - 8) + 3.( 4 - 2x) = - 72 - 5 ( 3x - 7)
b) 3. | 2x² - 7 | = 33
Câu 4 : Tìm số nguyên n để 2n + 1 chia hết cho n - 3
câu 1:
= \(-102+\left[9.\left(-2\right)+8\right]:13\)
= \(-102-\frac{10}{13}\)
= \(\frac{-1336}{13}\)
Câu 2
a)
=\(-15\left(53+47\right)\)
= -15.100
=-1500
b)
= -46 ( 214+27-41)
= -46.200
= -9200
d) Hình (M) gồm nhiều khối lập phương như nhau có cạnh 2cm
ghép lại (như hình vẽ bên). Hình (M) có thể tích là :
A. 80cm3 B. 40cm3 C. 64cm3 D. 48cm3 (M)
Bài 2(1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5 phút = .....................giây b) 45phút = .....................giờ
c) 0,3 = ......................% d) 2ngày 14giờ = .....................giờ
Bài 3(2,25điểm). Đặt tính rồi tính:
a) 84838 + 2739 b) 18,6 - 9,85 c) 21 : 5,6
........................................ ..................................... ..................................
........................................ ..................................... ...............................
........................................ ..................................... ................................
…………………………. ...................................... ..............................
Bài 4(1,5điểm). Tìm :
a) - 35,6 = 82,75 b) : =
.................................................. ...............................................
.................................................. ..............................................
..
.................................................. ..............................................
................................................. ...............................................
Bài 5(2,25điểm). Lúc 7 giờ 15 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ và đến B lúc 8giờ 45 phút. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ.
a) Tính quãng đường AB
b) Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ ?
Bài 6.(1đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh A M B
bằng 6 cm. Trên AB lấy điểm M, biết
diện tích hình thang AMCD bằng 30cm2.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MB ?
D C
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 3 giờ 24 phút + 48 phút + 0,8 giờ
b) 42,37m3 - 28,73 m3 - 11,27 m3
c) 3 giờ 30 phút + 2 giờ 45 phút + 2 giờ 15 phút x 2
d) 25,2 phút : 3 +| 20 phút 15 giây – 6 phút 24 giây
Bài 8: Một ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ. Vậy quãng đường đi được của ô tô trong 1 giờ 45 phút
Bài 9: Một con thỏ chạy với vận tốc 4 m/giây. Tính quãng đường con thỏ chạy được trong 2,25 phút.
Bài 10: Lúc 6 giờ 30 phút anh Hai đạp xe từ nhà mình với vận tốc 12 km/giờ để đến nhà bạn chơi. Anh đến nhà bạn lúc 7 giờ 10 phút. Tính quãng đường từ nhà anh Hai đến nhà bạn anh Hai.
Bài 11: Lúc 7 giờ sáng, người thứ I đi từ A đến B với vận tốc 20 km/giờ cùng lúc tại B, người thứ II đi cũng khởi hành và đi cùng chiều với người thứ I, với vận tốc 12 km/giờ. Biết rằng khoảng cách AB = 6km. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách A bao nhiêu km?
Bài 12: Lúc 6 giờ 30 phút sáng, Lan đi học đến trường bằng xe đạp với vận tốc 16 km/giờ. trên con đường đó, lúc 6 giờ 45 phút mẹ Lan đi làm bằng xe máy với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách nhà bao nhiêu km?
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)
a, 7,18m
b, 80605g
c, 8,5m2
d, 15km2 80hm2
viết số thích hớp hợp vào chỗ chấm :
a 840 dm3 = ......................... m3
b 25% của 420 m2 = ...................... m2
c 7,05 kg = ............................. g
d 38,9 cm = ..............................m
viết số thích hớp hợp vào chỗ chấm :
a 840 dm3 = 0,84 m3
b 25% của 420 m2 = 105 m2
c 7,05 kg = 7050 g
d 38,9 cm = 0,389 m
Cho hàm số y= -x^3+6x^2+2 có đồ thị C và điểm M(m;2) gọi S là tập hợp các giá trị thực của m để qua M có hai tiếp tuyến vs đồ thị C. Tổng các phần tử của S là
5m25dm2=.........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A.55 B.550 C.55000 D. 50500
3m 4mm =............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 0,34 B.3,04 C 3,4 D 3,004
Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86, 7x9
a. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 d. x = 0
5m25dm2=.........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A.55 B.550 C.55000 D. 50500
3m 4mm =............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 0,34 B.3,04 C 3,4 D 3,004
Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86, 7x9
a. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 d. x = 0