Chọn phương án đúng. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 có dạng:
A. E = 9 . 10 9 Q r 2
B. E = - 9 . 10 9 Q r 2
C. E = 9 . 10 9 Q r
D. E = - 9 . 10 9 Q r
Chọn phương án đúng. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 có dạng
A. E = 9 . 10 9 Q r 2
B. E = - 9 . 10 9 Q r 2
C. E = 9 . 10 9 Q r
D. E = - 9 . 10 9 Q r
Chọn đáp án B.
Cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 là
Chọn phương án đúng. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 có dạng:
A. E = 9 . 10 9 . Q / r 2
B. E = - 9 . 10 9 . Q / r 2
C. E = 9 . 10 9 . Q / r
D. E = -9.109. E = - 9 . 10 9 . Q / r a Q/ra
Chọn đáp án B
Cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 là
Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m.
a. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB
b. Nếu đặt tại M một điện tích thì lực điện tác dụng lên nó có độ lớn là bao nhiêu? Xác định phương chiều của lực này
Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường song song với AB.Cho góc α = 60 0 ; BC = 20cm và U B C = 400V. Công thực hiện để dịch chuyển điện tích 10 - 9 từ A đến B và từ B đến C và từ A đến C lần lượt là A A B ; A B C và A A C . Chọn phương án đúng
A. A A B = 0,4 µJ
B. A B C = - 0,4 µJ
C. A A C = 0,2 µJ
D. A B C + A A B = 0
đáp án D
U B C = E . B C . cos E → ; B C → ⇔ 400 = E . 0 , 1 . cos 60 0 ⇒ E = 8000 V / m A A B = q E . cos E → ; A C → = 10 - 9 . 8000 . 0 , 05 cos 180 0 = - 4 . 10 - 7 J A B C = q E . B C cos E → ; B C → = 10 - 9 . 8000 . 0 , 1 . c o s 60 0 = + 4 . 10 - 7 J A A C = q E . A C cos E → ; A C → = q E . A C . cos 90 0 = 0
Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường song song với AB.Cho góc α = 60 0 ; BC = 10cm và U B C = 400V. Công thực hiện để dịch chuyển điện tích 10 - 9 từ A đến B và từ B đến C và từ A đến C lần lượt là A A B ; A B C và A A C . Chọn phương án đúng
A. A A B = 0,4 µJ
B. A B C = - 0,4 µJ
C. A A C = 0,2 µJ
D. A B C + A A B = 0 = 0
đáp án D
U B C = E . B C . cos E → ; B C → ⇔ 400 = E . 0 , 1 . cos 60 0 ⇒ E = 8000 V / m A A B = q E . cos E → ; A C → = 10 - 9 . 8000 . 0 , 05 cos 180 0 = - 4 . 10 - 7 J A B C = q E . B C cos E → ; B C → = 10 - 9 . 8000 . 0 , 1 . c o s 60 0 = + 4 . 10 - 7 J A A C = q E . A C cos E → ; A C → = q E . A C . cos 90 0 = 0
Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0 , tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
A. E = 9 . 10 9 Q r 2
B. E = - 9 . 10 9 Q r 2
C. E = 9 . 10 9 Q r
D. E = - 9 . 10 9 Q r
Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0 , tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
A. E = 9 . 10 9 Q r 2
B. E = - 9 . 10 9 Q r 2
C. E = 9 . 10 9 Q r
D. E = - 9 . 10 9 Q r
Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A. E = 9 .10 9 Q r 2
B. E = - 9 .10 9 Q r 2
C. E = 9 .10 9 Q r
D. E = - 9 .10 9 Q r
Chọn: B
Hướng dẫn:
Điện tích Q < 0 nên độ lớn của cường độ điện trường là E = - 9 .10 9 Q r 2
Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q<0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A. E = 9 . 10 9 . Q r 2
B. E = - 9 . 10 9 . Q r 2
C. E = - 9 . 10 9 . Q r
D. E = 9 . 10 9 . Q r