Từ năm 1991 đến năm 2005 nguồn vốn ODA của Nhật Bản chiếm bao nhiêu phần trăm nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam?
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
Nguồn vốn ODA các nước đầu tư vào Việt Nam, trong đó Nhật Bản chiếm:
A. 32%.
B. 40%.
C. 48%.
D. 54%.
Cho bảng số liệu sau:
Tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015 (Đơn vị: Triệu USD)
Vùng | Vốn đầu tư |
Cả nước | 281.882,5 |
Đông Nam Bộ | 122544,5 |
Vùng khác | 159338,0 |
Vùng ĐNB chiếm bao nhiêu % tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015?
A.43,5% B.56,6% C.34,4% D.65,6%
Cho bảng số liệu sau:
Tổng số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, năm 2015 (Đơn vị: Triệu USD)
Vùng | Vốn đầu tư |
Cả nước | 281.882,5 |
Đông Nam Bộ | 122544,5 |
Vùng khác | 159338,0 |
Vùng ĐNB chiếm bao nhiêu % tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015?
A.43,5% B.56,6% C.34,4% D.65,6%
Nguồn vốn viện trợ phát triển chính thức (ODA) được chuyển từ
A. Nước đang phát triển cho nước phát triển
B. Nước phát triển cho nước phát triển
C. Nước phát triển cho nước đang phát triển
D. Ý B và C đúng
Chính phủ Nhật Bản chiếm bao nhiêu phần trăm tổng viện trợ ODA quốc tế dành cho các nước ASEAN?
A. 65%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
Chọn đáp án B
Theo SGK Địa lí lớp 11, trang 85: "Nhật Bản hiện chiếm vị trí quan trọng trong đầu tư vào các nước ASEAN [...]. Viện trợ chính thức (ODA) của Chính phủ Nhật Bản chiếm tới 60% tổng viện trợ ODA quốc tế dành cho các nước ASEAN".
Chính phủ Nhật Bản chiếm bao nhiêu phần trăm tổng viện trợ ODA quốc tế dành cho các nước ASEAN?
A. 65%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
Chọn đáp án B
Theo SGK Địa lí lớp 11, trang 85: "Nhật Bản hiện chiếm vị trí quan trọng trong đầu tư vào các nước ASEAN [...]. Viện trợ chính thức (ODA) của Chính phủ Nhật Bản chiếm tới 60% tổng viện trợ ODA quốc tế dành cho các nước ASEAN".
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔl TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kinh tế Nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
||
2005 |
42774,9 |
4967,4 |
36694,7 |
1112,8 |
2010 |
49048,5 |
5107,4 |
42214,6 |
1726.5 |
2015 |
52840,0 |
5185,9 |
45450,9 |
2203,2 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất.
B. Khu có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng ít nhất.
D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn kinh tế ngoài Nhà nước.
Ông A có chính trăm triệu đồng. Ông dùng một phần số tiền này để gởi ngân hàng với lãi suất 7,5% một năm. Phần còn lại, ông góp vốn với một người bạn để kinh doanh. Sau một năm, ông thu về số tiền cả vốn và lãi từ hai nguồn trên là một tỉ hai mươi triệu đồng. Biết rằng tiền lãi khi kinh doanh bằng 25% số tiền vốn ban đầu. Hỏi ông Ba đã gởi ngân hàng bao nhiêu tiền và góp vốn bao nhiêu tiền với người bạn để kinh doanh?
Từ năm 1996 đến năm 1999 tổng lượng sản xuất của công ty Y tăng bao nhiêu phần trăm ?
A. 30%
B. 45%
C. 50%
D. 60%
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Kinh tế nhà nước |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
||
2005 |
42774,9 |
4967,4 |
36694,7 |
1112,8 |
2010 |
49048,5 |
5107,4 |
42214,6 |
1726,5 |
2012 |
51422,4 |
5353,7 |
44365,4 |
1703,3 |
2015 |
52840,0 |
5185,9 |
45450,9 |
2203,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.