Iốt là thành phần quan trọng cấu tạo nên hoocmôn
A. cooctizôn.
B. tirôxin.
C. canxitônin.
D. insulin.
Câu 14. Hooc môn do tuyến giáp tiết ra là
A. Tirôxin và Canxitônin B. Canxitônin và Glucagôn
C. Insulin và Tirôxin D. Glucagôn và Oxitoxin
Câu 14. Hooc môn do tuyến giáp tiết ra là
A. Tirôxin và Canxitônin B. Canxitônin và Glucagôn
C. Insulin và Tirôxin D. Glucagôn và Oxitoxin
Câu 13. Tế bào α ở đảo tụy tiết ra hoocmôn:
A. Tirôxin B. Glucagôn C. Testôstêrôn C. Canxitônin
Câu 13. Tế bào α ở đảo tụy tiết ra hoocmôn:
A. Tirôxin B. Glucagôn C. Testôstêrôn C. Canxitônin
Có bao nhiêu loại phân tử sau đây được cấu tạo từ các đơn phân là các nuclêôtit?
I. Hoocmôn insulin.
II. ARN pôlimeraza. III. ADN pôlimeraza. IV. Gen.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Chỉ có gen được cấu tạo từ các nucleotit, các phân tử còn lại là enzyme (có bản chất là protein) cấu tạo từ các axit amin
Chọn C
em hãy ghép cột a với cột b thành cột c cho thích hợp cột A các hoocmon a, tirôxin b, gh c, ot d, insulin e,glucagôn f, msh cột B tác dụng 1, tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ 2, giúp cơ thể tăng trưởng 3, điều hòa trao đổi chất 4, chuyển hóa geogenghicozơ 5, chuyển hóa glucozơ ghicogen 6, phân bố sắc tố da cột C trả lời a- b- c- d- e- f-
Bảng sau cho biết nơi sản xuất của một số hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống.
Tên hoocmôn |
Nơi sản xuất |
(1) Hoocmôn sinh trưởng (GH) |
(a) Tuyến giáp |
(2) Tirôxin |
(b) Tinh hoàn |
(3) Ơstrôgen |
(c) Buồng trứng |
(4) Testostêrôn |
(d) Tuyến yên |
A. (1)-(d), (2)-(a), (3)-(c), (4)-(b)
B. (1)-(a), (2)-(d), (3)-(c), (4)-(b)
C. (1)-(c), (2)-(b), (3)-(d), (4)-(a)
D. (1)-(b), (2)-(c), (3)-(a), (4)-(d)
Đáp án A
Tên hoocmôn |
Nơi sản xuất |
Tác dụng sinh lí |
Hoocmôn sinh trưởng (GH) |
Tuyến yên |
- Kích thích phân chia tế bào và tăng cường kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin. - Kích thích phát triển xương. |
Tirôxin |
Tuyến giáp |
- Kích thích chuyển hóa của tế bào. - Kích thích quá trình sinh trưởng bình thường của cơ thể. - Riêng lưỡng cư: Có tác dụng gây biến thái nòng nọc thành ếch. |
Ơstrôgen |
Buồng trứng |
- Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì do: + Tăng phát triển xương. + Kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp. - Riêng testostêrôn: Tăng tổng hợp prôtêin, phát triển cơ bắp |
Testostêrôn |
Tinh hoàn |
Bảng sau cho biết nơi sản xuất của một số hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống.
Tên hoocmôn |
Nơi sản xuất |
(1) Hoocmôn sinh trưởng (GH) |
(a) Tuyến giáp |
(2) Tirôxin |
(b) Tinh hoàn |
(3) Ơstrôgen |
(c) Buồng trứng |
(4) Testostêrôn |
(d) Tuyến yên |
A. (1)-(d), (2)-(a), (3)-(c), (4)-(b).
B. (1)-(a), (2)-(d), (3)-(c), (4)-(b).
C. (1)-(c), (2)-(b), (3)-(d), (4)-(a).
D. (1)-(b), (2)-(c), (3)-(a), (4)-(d).
Đáp án A
Tên hoocmôn |
Nơi sản xuất |
Tác dụng sinh lí |
Hoocmôn sinh trưởng (GH) |
Tuyến yên |
- Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin. - Kích thích phát triển xương. |
Tirôzin |
Tuyến giáp |
- Kích thích chuyển hóa của tế bào. - kích thích quá trình sinh trưởng bình thường của cơ thể. - Riêng lưỡng cư: Có tác dụng gây biến thái nòng nọc thành ếch. |
Ơstrôgen |
Buồng trứng |
- Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì do: + Tăng phát triển xương. + Kích thích phân hóa tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp. - Riêng testostêrôn: Tăng tổng hợp protêin, phát triển cơ bắp. |
Testostêrôn |
Tinh hoàn |
Câu 1: Khi nói về vai trò của canxi, điều nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Là thành phần chính cấu tạo nên xương và răng
C. Có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ và quá trình đông máu
D. Tham gia vào sự phân chia tế bào, trao đổi glicôgen và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 2: Vitamin B2 có nhiều trong
A. lúa gạo, cà chua, ngô vàng...
B. hạt nảy mầm, dầu thực vật, phomat...
C. rau xanh, quả tươi có màu đỏ...
D. gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
Câu 3: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Da người thải khoảng ... các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ CO2).
A. 30%
B. 5%
C. 10%
D. 20%