Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thập phân gồm: 12 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm được viết là:
A. 1,234 B. 12,034 C.12,34 D. 1,243
: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số gồm : Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, chín phần nghìn được viết là :
A. 2,6509 | B. 2659 | C. 26,59 | D. 26,509
|
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) Tỉ số phần trăm của 4 và 25 là:
A.0,16 % B. 1,6%
C.4 % D. 16%
Câu 2:(1điểm): Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 24% B. 48%
C. 20 % D. 0,24 %
Câu 3: (1 điểm) Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân của thương là :
A. 21 B.2,1
C.0,21 D. 0,021
Câu 4: (1 điểm) Kết quả phép chia 69,12 : 2,7 là :
A. 2,56 B. 25,6
C. 256 D. 26,5
Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ . Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và học sinh cả lớp là:
A. 0,4 % B. 40 %
C. 0,6 % D. 60 %
Câu 6: (1 điểm)Biết 6,5 lít dầu hỏa cân nặng 4,94 kg . Số lít dầu hỏa để cân nặng 7,6 kg là :
A. 1 lít B. 10 lít
C. 4,225 lít D. 100 lít
Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau
Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55,720
B. 55,072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 10dm
B. 4dm
C. 8dm
D. 6dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 52,37 – 8,64
b. 57,648 + 35,37
c. 16,25 x 6,7
d. 12,88 : 0,25
Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Câu 10: Tìm x: (1 điểm)
8,75 × x + 1,25 × x = 20
Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau
Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55,720
B. 55,072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 10dm
B. 4dm
C. 8dm
D. 6dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 52,37 – 8,64
b. 57,648 + 35,37
c. 16,25 x 6,7
d. 12,88 : 0,25
Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng
đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Câu 10: Tìm x: (1 điểm)
8,75 × x + 1,25 × x = 20
Tham khảo:
Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau
Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55,720
B. 55,072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: 188,396
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 10dm
B. 4dm
C. 8dm
D. 6dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 52,37 – 8,64 = 43,73
b. 57,648 + 35,37 = 93,018
c. 16,25 x 6,7 = 108,875
d. 12,88 : 0,25 = 51,52
Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài giải:
Thời gian di chuyển của xe máy là :
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút
Đổi : 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ
Vận tốc trung bình của xe máy là :
60 : 1,2 = 50 ( km / giờ )
Đáp số : 50 km / giờ
Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng
đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Bài giải: Đáy bé của đám đất đó là:
150:5x3=90(m)
Chiều cao đám đất đó là:
150:5x2=60(m)
Diện tích đám đất đó là:
(150+90)x60:2=7,2(m2)
Đáp số: 7,2 m2
Câu 10: Tìm x: (1 điểm)
8,75 × x + 1,25 × x = 20
Ta có 8,75 x X + 1,25 x X = 20
⇒(8,75+1,25)×X=20
⇒10×X=20
⇒X=20÷10
⇒X=2
Vậy X=2
Câu 1: B
Câu 2:C
Câu 3: 188.396
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C. Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135%
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C.Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150% D. 135%
ĐỀ 1
Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A. 5,47
B. 50,47
C. 50,407
D. 50,047
Câu 2: Giá trị của biểu thức là:
A. 541,53
B. 504,153
C. 540,153
D. 541,503
Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □,12
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4: Cho 3m2 25cm2 = ... dm2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325
B. 30,25
C. 300,25
D. 32,5
Câu 5: Số dư của phép chia này là:
A. 0,003
B. 0,03
C. 0,3
D. 3
Câu 6: Cho 3 mảnh gỗ hình chữ nhật có kích thước như nhau và chiều dài mỗi mảnh gấp 3 lần chiều rộng. Ghép 3 mảnh gỗ đó ta được một hình vuông có chu vi bằng 72cm. Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là :
A.24cm2
B.108cm2
C.18cm2
D. 1728cm2
Bài 2 (1đ): Tìm X
a. 18,7 – X = 5,3 x 2
b. 0,096 : X = 0,48 : 0,01
Bài 3 (2đ) Đặt tính và tính:
456,25 + 213,98
578,4 – 407,89
55,07 x 4,5
78,24 : 1,2
Bài 4 (2 điểm): Giải toán
Cửa hàng ban đầu bán một đôi giày giá 400000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng hạ giá 12% giá ban đầu. Cuối năm, cửa hàng tiếp tục hạ tiếp 10% giá trước đó. Hỏi sau hai lần hạ giá, đôi giày đó giá bao nhiêu tiền?
Bài 5 (1,5 điểm):
a. Tính bằng cách thuận tiện:
b. So sánh A và B, biết:
A = 18,18 x 2525,25
B = 25,25 x 1818,18
Bài 6 (0,5 điểm): Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 7,3cm, chiều cao là 4,6cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu ?
Câu 1: Số đó là: \(50,407.\)
⇒ Chọn đáp án C.\(50,407.\)
Câu 2: Giá trị của biểu thức nhưng chưa có biểu thức, bạn xem lại đề.
Câu 3: Số cần điền vào ô trống là số 13.
⇒ Chọn đáp án B.13
Số thập phân 0,1234 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 1234%
B. 1,234%
C. 12,34%
D. 123,4%
số thập phân 0,1234 được viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 1234% b.1,234% c. 12,34% d. 123,4%
Viết lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thập phân gồm: “Hai mươi tám đơn vị, năm phần trăm, sáu phần nghìn” được viết
là:
A. 28,056 B. 28,50600 C. 28,56 D. 28,0056
b) Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập
phương đó gấp lên số lần là:
A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 9 lần
c) Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp
lên số lần là:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần
a) Số thập phân gồm: “Hai mươi tám đơn vị, năm phần trăm, sáu phần nghìn” được viết
là:
A. 28,056 B. 28,50600 C. 28,56 D. 28,0056
b) Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập
phương đó gấp lên số lần là:
A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 9 lần
c) Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp
lên số lần là:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong số thập phân 109,354 chữ số 5 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn