Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = - x 2 + 2 x + 1 , y = 2 x 2 - 4 x + 1 là
A. 8
B. 5
C. 4
D. 10
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y = 3 x 2 ; y = 2 x + 5 ; x = - 1 ; x = 2
A. S = 256 27
B. S = 269 27
C. S = 9
D. S = 27
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e x ; y = 2 và đường thẳng x =1
A.e-2
B.2ln2-4
C.e+2ln2
D.e+2ln2-4
Chọn D.
Giải PT : e x = 2 ⇔ x = ln 2 Diện tích hình phẳng cần tìm là :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số (H) : y = x 3 - 3 x 2 + 3 x - 1 y = 1 - x x = 0 , x = 2
A. 1
B. 3 2
C. 2
D. 3
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 ( x - 1 ) 2 , trục hoành và các đường thẳng x=2 và x=8
A. 12 7
B. 12
C. 9
D. 10
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 1 x - 2 và các trục tọa độ bằng
A. 3ln5/2-1
B. 2ln3/2-1
C. 5ln3/2-1
D. 3ln3/2-1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 1 x - 2 và các trục tọa độ là:
A. 3 ln 3 2 - 1
B. 5 ln 3 2 - 1
C. 3 ln 5 2 - 1
D. 2 ln 3 2 - 1
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là: x + 1 x - 2 = 0 ⇔ x = - 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 1 x − 2 và các trục tọa độ là:
A. 3 ln 3 2 − 1.
B. 5 ln 3 2 − 1.
C. 3 ln 5 2 − 1.
D. 2 ln 3 2 − 1.
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là: x + 1 x − 2 = 0 ⇔ x = − 1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 1 và đường thẳng y = 2.
A. 12
B. 4
C. 6
D. 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)=x(x-1)(x-2) và trục hoành bằng
A. ∫ 0 2 f ( x ) dx
B. ∫ 0 2 f ( x ) dx
C. ∫ 1 2 f ( x ) dx - ∫ 0 1 f ( x ) dx
D. ∫ 0 1 f ( x ) dx - ∫ 1 2 f ( x ) dx