Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y = x 3 - 3 x ; y = x . Tính S ?
A. S = 4
B. S = 8
C. S = 2 .
D. S = 0
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x , trục hoành, đường thẳng x = a, x = b( như hình bên). Biết ∫ a c f x d x = − 2 v à ∫ c b f x d x = 5 . Hỏi S bằng bao nhiêu?
A. 7
B. 5
C. 2
D. 3
Gọi S là số đo diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2 x 2 + 3 x + 1 và y = x 2 − x − 2. Tính cos π S
A.0
B. − 2 2 .
C. 2 2 .
D. 3 2 .
Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [ a; b] Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đó và các đường thẳng x = a , x = b a < b . Diện tích S của hình phẳng D được tính theo công thức
A. S = ∫ a b f x − g x d x
B. S = ∫ a b g x − f x d x
C. S = ∫ a b f x − g x d x
D. S = ∫ a b f x − g x d x
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 4 + x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1 . Biết S = a 5 + b , a , b ∈ ℚ . Tính a + b
A. a + b = - 1
B. a + b = 1 2
C. a + b = 1 3
D. a + b = 13 3
Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f x , y = g x và hai đường thẳng x = a , x = b (như hình vẽ bên).
A. S = ∫ a c f x - g x d x + ∫ c b g x - f x d x
B. S = ∫ a c g x - f x d x + ∫ c b f x - g x d x
C. S = ∫ a b g x - f x d x
D. S = ∫ a b f x - g x d x
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 + 2 x + 1 trục hoành và hai đường thẳng x= -1;x=3
A. S=64/3.
B. S=56/3.
C. S=37/3.
D. S=21.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y =x và y = ex, trục tung và đường thẳng x=1 được tính theo công thức
A. S = ∫ 0 1 e x - 1 d x
B. S = ∫ - 1 1 e x - 1 d x
C. S = ∫ 0 1 x - e x d x
D. S = ∫ - 1 1 e x - x d x
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , y = sin 2 x và đường thẳng x = - π 4 bằng
A. - π 2 32 + π 8 + 1 4
B. π 2 32 + π 8 - 1 8
C. π 2 32 + π 8 - 1 4
D. π 2 32 - π 8 + 1 4