Tính thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng 3 và đáy là hình chữ nhật có hai cạnh là 4 và 5.
A. V = 60
B. V = 20
C. V = 10
D. V = 30
Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 3 và chiều cao bằng 4.
A. V = 16
B. V = 48
C. V = 12
D. V = 36
Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 3 và chiều cao bằng 4.
A. V = 16
B. V = 48
C. V = 12
D. V = 36
Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.
A. V=180
B. V=50
C. V=150
D. V=60
Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.
A. 60
B. 180
C. 50
D. 150
Đáp án B.
Phương pháp:
Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c là V = a b c .
Cách giải:
V = 6.6.5 = 180.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB=a; AD=2a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy bằng 60 độ Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V = 2 a 3 3
B. V = 4 a 3 3
C. V = a 3 3
D. V = 4 a 3 3
Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a
A. V = 4 3 πa 3
B. V = 2 a 3
C. V = 12 a 3
D. V = 4 a 3
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 60 ° Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A. V = 6 a 3 3
B. V = 2 a 3
C. V = 2 a 3 3
D. V = 2 a 3 3 9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=1 và AD= 3 Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy vầcnhj SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 60 ° Tính thể tích V của khối chóp S,ABCD
A. V=3
B. V=2
C. V=6
D. V=1
Đáp án B
A C = 2 S A = 2 tan 60 0 = 2 3 V = 1 3 .2 3 .1. 3 = 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy ABC, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.