Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 3 và chiều cao bằng 4.
A. V = 16
B. V = 48
C. V = 12
D. V = 36
Tính thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng 3 và đáy là hình chữ nhật có hai cạnh là 4 và 5.
A. V = 60
B. V = 20
C. V = 10
D. V = 30
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với A B = 2 a , A D = 3 a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ( A B C D ) v à S A = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = 6 a 3
B. V = a 3
C. V = 3 a 3
D. V = 2 a 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V= 3 a 3
B. V= 3 3 a 3
C. V= a 3
D. V=1/3 a 3
Thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết A B = a , A C = 2 a v à S B = 3 a .
A. V = a 3 6 3
B. V = a 3 2 3
C. V = 2 a 3 3
D. V = a 3 6 2
Cho hình chóp A.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA=BC=a. Cạnh bên SA=2a vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = a 3 3 2
B. V = a 3 2
C. V = a 3 3 4
D. V = a 3 2 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A cạnh huyền bằng 2a và S A = 2 a , S A vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V = 4 a 3 3
B. V = 4 a 3
C. V = 2 a 3
D. V = 2 a 3 3
Cho hình chóp S.ABCDE có đáy hình ngũ giác và có thể tích là V. Nếu tăng chiều cao của hình chóp lên 3 lần đồng thời giảm độ dài các cạnh đi 3 lần thì ta được khối chóp mới S’.A’B’C’D’E’ có thể tích là V’. Tỷ số thể tích V ' V là:
A. 3
B. 1 5
C. 1
D. 1 3
Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a vuông góc với đáy và tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V = 3 a 3 2
B. V = 3 3 a 3 4
C. V = 3 a 3 4
D. V = 3 3 a 3 2