Xét tính bị chặn của các dãy số sau: u n = ( - 1 ) n
A. Bị chặn
B. Không bị chặn
C. Bị chặn trên
D. Bị chặn dưới
Xét tính bị chặn của dãy số sau: \(u_n=\dfrac{n+1}{\sqrt{n^2+1}}\)
n>0
=>\(n+1>0;n^2+1>0\)
=>\(u_n=\dfrac{n+1}{\sqrt{n^2+1}}>0\)
\(u_n=\dfrac{n+1}{\sqrt{n^2+1}}< =\dfrac{n+1}{n}=1+\dfrac{1}{n}=1\)
=>\(0< u_n< =1\)
=>(Un) là dãy số bị chặn
Xét tính tăng giảm và bị chặn của các dãy số sau: u 1 = 2 ; u 2 = 3 u n + 1 = u n + u n - 1 , ∀ n ≥ 2
A. Tăng, bị chặn
B. Giảm, bị chặn
C. Tăng, chặn dưới
D. Giảm, chặn trên
Chọn A.
Trước hết ta chứng minh 1 < un < 4
Điều này hiển nhiên đúng với n = 1.
Giả sử 1 < un < 4, ta có:
Ta chứng minh (un) là dãy tăng
Ta có u1 < u2, giả sử un-1 < un, ∀ n ≤ k.
Khi đó:
Vậy dãy (un) là dãy tăng và bị chặn.
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của các dãy số u n , biết: u n = n + 1 - n
+ Xét tính tăng giảm.
Với mọi n ∈ N ta có:
⇒ un + 1 < un với mọi n ∈ N.
⇒ (un) là dãy số giảm.
+ Xét tính bị chặn.
un > 0 với mọi n.
⇒ (un) bị chặn dưới.
un ≤ u1 = √2 - 1 với mọi n
⇒ (un) bị chặn trên.
⇒ (un) bị chặn.
Xét tính bị chặn của các dãy số \(\left(u_n\right)\) biết :
\(u_n=\dfrac{1}{n}+cos\dfrac{1}{n}\)
Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un) u 1 = 2 u n + 1 = u n + 1 2 , ∀ n ≥ 2
A. Tăng, bị chặn
B. Giảm, bị chặn
C. Tăng, chặn dưới
D. Giảm, chặn trên
Chọn B.
Trước hết bằng quy nạp ta chứng minh: (un) 1 < un ≤ 2, ∀ n
Điều này đúng với n = 2, giả sử 1 < un < 2 ta có: nên ta có đpcm.
Mà .
Vậy dãy (un) là dãy giảm và bị chặn.
Xét tính bị chặn của các dãy số sau: u n = 3 n - 1
A. Bị chặn
B. Không bị chặn
C. Bị chặn trên
D. Bị chặn dưới
Cho dãy số 1,1/2,1/3,…,1/n. Xét tính bị chặn của dãy số đó?
A. Dãy số không bị chặn cả trên và dưới
B. Dãy số bị chặn trên
C. Dãy số bị chặn dưới
D. Dãy số bị chặn
xét tính bị chặn của dãy số un=\(n^2-\sqrt{n^2+1}\)
Bạn xem lại xem viết đề có thiếu/nhầm gì không?
Xét tính bị chặn của dãy số sau: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\u_n=\dfrac{u_{n-1}+2}{u_{n-1}+1}\end{matrix}\right.\), \(n\ge2\)