Viết số đo thể tích: Ba phần tám đề - xi – mét khối
Viết các số đo thể tích:
một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối
Ba phần tám đề - xi – mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ………….
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………….
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………….
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ………….
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252 c m 3
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008 d m 3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320 d m 3
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : 3 5 c m 3
Viết số đo thể tích: một phần tám mét khối
Viết các số đo thể tích sau:
- Bảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng - ti - mét khối;
- Ba mươi hai phần trăm đề - xi - mét khối.
Giúp mình nhé! Mình sẽ tick cho người trả lời nhanh và đúng nhất.
7022 cm\(^3\)
\(\frac{32}{100}\)dm\(^3\)=0,32 dm\(^3\)
chúc bạn học tốt
không đề xi mét khối tám phần nghìn đề xi mét khối được viết là
a. 0,08 dm3
b. 0,008 dm3
c. 0,0008 dm3
d. 0,8 dm3
không đề xi mét khối tám phần nghìn đề xi mét khối được viết là
a. 0,08 dm3
b. 0,008 dm3
c. 0,0008 dm3
d. 0,8 dm3
Viết các số đo thể tích: bảy nghìn hai trăm mét khối; bốn trăm mét khối; một phần tám mét khối; không phảy không năm mét khối.
viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân có đơn vị đo bằng đề xi mét khối 8620cm3 413cm3 8dm 123cm³
8620cm3 = 8,620 dm3
413cm3 = 0,413 dm3
8dm 123cm3 = 8,123 dm3
8620cm3=8,62dm3
413cm3=0,413dm3
8dm 123cm³=8123dm3
không đề xi mét khối tám phần nghìn đề xi mét khối được viết là
a. 0,08 dm3
b. 0,008 dm3
c. 0,0008 dm3
d. 0,8 dm3
giúp mik với mik cần gấp lắm r