Bạn nhìn thấy bộ phận nào của con gà trong các hình 2b, 2c, 2d.
1. Các bạn trong hình có thể nghe, nhìn được gì?
2. Các bạn đó đã nhìn và nghe bằng bộ phận nào của cơ thế?
Tham khảo
1. Các bạn trong hình đã nghe thấy tiếng sáo và tiếng con nghé kêu; nhìn thấy con trâu, con nghé và cảnh quan xung quanh.
2. Các bạn ấy nghe bằng tai và nhìn bằng mắt.
Câu 13 : Dấu phẩy trong câu “ Đứng trên đồi cao, Lan nhìn thấy dòng sông, con đò, bến nước ” có tác dụng gì ?
A. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với bộ phận chủ ngữ và vị ngữ
B. Ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ trong câu
C. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với bộ phận chủ ngữ và vị ngữ, các bộ phận cùng làm bổ ngữ trong câu.
Câu 13 : Dấu phẩy trong câu “ Đứng trên đồi cao, Lan nhìn thấy dòng sông, con đò, bến nước ” có tác dụng gì ?
A. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với bộ phận chủ ngữ và vị ngữ
B. Ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ trong câu
C. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với bộ phận chủ ngữ và vị ngữ, các bộ phận cùng làm bổ ngữ trong câu.
Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của từng con vật trong các hình dưới đây. Bộ phận nào của con vật dùng để di chuyển?
Tham khảo
Hình 1: Con chim bồ câu gồm các bộ phận: cánh, đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, cánh và chân chim dùng để di chuyển.
Hình 2: Con cá gồm các bộ phận: đầu, mình, vây, đuôi. Trong đó, vây cá dùng để di chuyển.
Hình 3: Con ngựa gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân ngựa dùng để di chuyển.Hình 4: Con ong gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, cánh. Trong đó, chân và cánh ong dùng để di chuyển. Con thỏ gồm các bộ phần: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân thỏ dùng để di chuyển.
Tham khảo
Hình 1: Con chim bồ câu gồm các bộ phận: cánh, đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, cánh và chân chim dùng để di chuyển.
Hình 2: Con cá gồm các bộ phận: đầu, mình, vây, đuôi. Trong đó, vây cá dùng để di chuyển.
Hình 3: Con ngựa gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân ngựa dùng để di chuyển.
Hình 4: Con ong gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, cánh. Trong đó, chân và cánh ong dùng để di chuyển. Con thỏ gồm các bộ phần: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân thỏ dùng để di chuyển.
- Nói với bạn về nội dung trong các hình sau.
- Bộ phận nào của cơ quan thần kinh điều khiển phản ứng của các bạn trong hình?
Hình 4 - Một bạn nam cầm một cốc nước và thấy nó rất nóng vì trong đó có nước sôi.
Hình 5 - Vì đường trơn trượt nên một bạn nữ không may bị té.
Bộ phận não bộ của cơ quan thần kinh đã phản ứng như các bạn trong hình.
Các từ ngữ sau đây: Lòng đen, lờ đờ, cận thị, nhòm thuộc trường từ vựng nào?
A. Mắt B. Nhìn thấy C. Bệnh của mắt D. Bộ phận của mắt.
Các từ ngữ sau đây: Lòng đen, lờ đờ, cận thị, nhòm thuộc trường từ vựng nào?
A. Mắt B. Nhìn thấy C. Bệnh của mắt D. Bộ phận của mắt.
Nhìn hình H45.1, hãy nêu tên các cây cải trồng và cho biết bộ phận nào của chúng được sử dụng?
- 2.Súp lơ : sử dụng hoa
- 3. Cải bắp: sử dụng lá
- 4. Su hào: sử dụng thân, lá
Câu nào đã được tách đúng bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ của câu?
A. Hình ảnh bà //ngồi trên bậc cửa mỉm cười sung sướng nhìn các cháu ăn bánh đa ngon lành còn đọng lại mãi trong tâm trí tôi.
B. Hình ảnh bà ngồi trên bậc cửa //mỉm cười sung sướng nhìn các cháu ăn bánh đa ngon lành còn đọng lại mãi trong tâm trí tôi.
C. Hình ảnh bà ngồi trên bậc cửa mỉm cười sung sướng //nhìn các cháu ăn bánh đa ngon lành còn đọng lại mãi trong tâm trí tôi.
D. Hình ảnh bà ngồi trên bậc cửa mỉm cười sung sướng nhìn các cháu ăn bánh đa ngon lành //còn đọng lại mãi trong tâm trí tôi.
khi trên đường đi mình nhìn vào gương chiếu hậu của họ mình thấy cái miệng của họ , vậy họ thấy bộ phận nào của mình ?
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bộ phận được in đậm trong mỗi câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
b) Xa nhà, xa quê lâu ngày, nghe thấy một tiếng gà, anh bộ đội thấy lòng thật xao xuyến.
A. Khi nào?
B. Ở đâu?
C. Làm gì?