Tìm các từ ngữ theo yêu cầu cột A, rồi ghi vào cột B:
Tìm và ghi vào cột B các từ theo yêu cầu của cột A
Điền từ ngữ theo yêu cầu ở cột A vào chỗ trống ở cột B:
Đặt câu với các từ ngữ làm chủ ngữ ở cột A rồi ghi vào cột B.
A | B |
a) Các chú công nhân | |
b) Mẹ em | |
c) Chim sơn ca |
A | B |
a) Các chú công nhân | Các chú công nhân đang chở vật liệu ra công trường. |
b) Mẹ em | Mẹ em đang chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà. |
c) Chim sơn ca | Chim sơn ca bay vút lên bầu trầu xanh thẳm. |
Đọc các câu dưới đây và thực hiện yêu cầu.
- Tìm chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu ở cột A.
- Tìm thành phần được thêm vào mỗi câu ở cột B.
Bác (CN)// đã đi khắp năm châu, bốn biển. (VN)
Bác Hồ (CN)// đọc Tuyên ngôn Độc lập. (VN)
Vườn cây Bác Hồ (CN)// xanh tốt quanh năm (VN)
Thành phần thêm được là các trạng ngữ: "Để tìm đường cứu nước" (câu a), "Ngày 2 tháng 9 năm 1945" (câu b), "Trong Phủ Chủ tịch" (câu c)
Em hãy cùng các bạn trong nhóm tìm những biểu hiện của yêu lao động và lười lao động rồi ghi vào vơr theo hai cột
Yêu lao động | Lười lao động |
- Dọn dẹp nhà cửa - Nấu cơm - Đọc sách | - Không trực nhật lớp - Rong chơi cả ngày - Ngủ dậy muộn đến trưa. |
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…
nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.
lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…
nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…
lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…
nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…
b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…
trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…
dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…
răn: răn bảo, khuyên răn…
răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…
lượn: bay lượn, lượn lờ…
lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…
Quan sát hình 1 trang 118 SGK và hoàn thành bảng dưới đây theo yêu cầu sau:
a) Đánh dấu + vào cột ứng với các chất khoáng mà cây được bón; đánh dấu – vào cột ứng với chất khoáng mà cây thiếu.
b) Viết nhận xét kết quả phát triển của từng cây vào cột phù hợp.
tìm những từ ngữ địa phương ( 1 cột ghi từ địa phương, 1 cột ghi từ toàn dân sử dụng ) về tên các sự vật và hoạt động
Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
mần (miền Nam) | làm |
con tru (miền Trung) | con trâu |
con heo (miền Nam) | con lợn |
bắp (miền Nam) | ngô |
Ngoài ra còn rất nhiều từ ngữ địa phương, em có thể tìm thêm ở các nguồn (sách, báo, internet,...) nhé!
Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng.
a. M: bát sứ / xứ sở
sổ: sổ mũi, vắt sổ, sổ sách
xổ: xổ số, xổ lồng
sơ: sơ sinh, sơ sài, sơ lược
xơ: xơ múi, xơ mít, xơ xác
su: củ su hào, su su
xu: đồng xu, xu nịnh
sứ: bát sứ, sứ giả, đồ sứ
xứ: xứ sở, tứ xứ, biệt xứ
b. M: bát cơm / chú bác
bát: chén bát, bát ngát
bác: chú bác, bác học
mắt: đôi mắt, mắt lưới, mắt nai
mắc: mắc cạn, mắc nợ, mắc áo
tất: đôi tất, tất yếu, tất cả
tấc: tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời
mứt: hộp mứt, mứt dừa, mứt tết
mức: mức độ, vượt mức, định mức