Em hãy hoàn thành PTHH sau : ( mỗi mũi tên là một PT pư )
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → K2SO4
Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCl2 → CaCO3
GIÚP MK VS MK CẢM ƠN NHIỀU !
Viết PTHH biểu diễn dãy biến hóa theo sơ đồ sau:
(1) CuO =>(1) CaCO3=>(2)CaO=>(3)Ca(OH)2=>(4)CaCl2
(2) S=>(1)SO2=>(2)Na2SO4=>(3)SO2=>(4)H2SO3
(3) SO2=>SO3=>(2)H2SO4=>(3)Na2SO4=>(4) BaSo4
//
SO2=>(6)H2SO3=>(7)Na2SO3=>(8)SO2
Mn giúp mk vs mk cảm ơn!
1) \(1.CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\\ 2.CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\)
\(3.CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ 4.Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
bạn ghi rõ ra giúp mk để mk giải nhé
Viết các PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau: a) K2SO3->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->BaSO4 b) CaCO3->CaO->Ca(OH)2->CaCO3->CaCl2->CaSO4 c) Na2O->NaOH->Na2CO3->Na2SO4->NaCl->NaOH
a)\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+SO_2\uparrow\)
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,xt}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+CuCl_2\rightarrow HCl+CuSO_4\)
\(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+BaSO_4\downarrow\)
b)\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(CaCl_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2HCl\)
c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
\(2NaCl+2H_2O\rightarrow H_2+Cl_2+2NaOH\)
hoàn thành chuỗi phản ứng sau: a) Ca → CaO→Ca(OH)2→ CaCl2→Ca(NO)3 b) S→SO2→SO3→Na2SO4→NaCl
\(a)2Ca+O_2\xrightarrow[]{t^0}2CaO\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\\ CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(b)S+O_2\rightarrow SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_4]{t^0}2SO_3\\ SO_3+Na_2O\rightarrow NaSO_4\\ Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
S -------> SO2 -------> SO3 -------> H2SO4 -------> CuSO4
SO2 -------> (5) Na2SO3
Cho các CTHH sau Al2O3, SO3, Co2, CuO, Na2O, BaO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, K2HPO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại chất nào? Gọi tên từng loại hợp chất đó,. Chất nào tác dụng được với nước? Viết PTHH Giúp mình với nhé mình cảm ơn
Phân loại và gọi tên thì bạn tự làm nhé !
PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Bài 1. Hoàn thành PTPƯ cho sơ đồ sau:
CaCO3 -> CaO-> Ca (OH)2 -> CaCl2-> Ca3 (PO4 ) 2
Bài 2. Có những chất sau: Na2O, SO2, Cu, Fe, NaCl, H2SO4 . Chất nào tác dụng với:
a) ZnCl2
b) Fe(OH)3
Viết PTHH xảy ra.
Bài 3. Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong các d/d không màu sau: HCl, Ca(OH)2, KOH, KCl, Hãy trình bày cách phân biệt các lọ dung dịch trên ?
Bài 4. Dẫn khí SO2, (đktc) tác dụng vừa đủ với 250 ml dd Na(OH), 0,5M tạo muối axit.
a./Tính thể tích khí SO2, đã dùng.
b/ Tính khối lượng muối tạo thành
Bài 5 Để loại bỏ SO2,, CO2, có trong khí thải các nhà máy công nghiệp người ta dùng hóa chất nào? Giải thích và viết PTHH
Bài 1:
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$3CaCl_2 + 2K_3PO_4 \to Ca_3(PO_4)_2 + 6KCl$
Bài 2 :
a) Không có chất nào thảo mãn
b) $2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
Bài 4 :
a) $NaOH + SO_2 \to NaHSO_3$
$n_{SO_2} = n_{NaOH} = 0,25.0,5 = 0,125(mol)$
$V_{SO_2} = 0,125.22,4 = 2,8(lít)$
b) $n_{NaHSO_3} = n_{NaOH} = 0,125(mol)$
$m_{NaHSO_3} = 0,125.104 = 13(gam)$
Câu 5 : Dùng $Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$Ca(OH)_2 + SO_2 \to CaSO_3 + H_2O$
hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau:H2SO3,H2S,FeS,Fe(OH)3,Fe3O4,HNO3,Cu(OH)2,SO3,Ca(HCO3)2
giúp mk vs cảm ơn trước ạ .Mk đang cần gấp
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
H2SO3 | Axit | axit sunfurơ |
H2S | Axit | axit sunfuhiđric |
FeS | Muối | Sắt (II) sunfit |
Fe(OH)3 | Bazo | Sắt (III) hiđroxit |
Fe3O4 | Oxit | Sắt từ oxit |
HNO3 | Axit | axit nitric |
Cu(OH)2 | Bazo | Đồng (II) hiđroxit |
SO3 | Oxit | Lưu huỳnh trioxit |
Ca(HCO3)2 | Muối | Canxi hiđrocacbonat |
Oxit bazo:
\(Fe_3O_4\) sắt từ oxi.
Oxit axit:
\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit.
Bazo:
\(Fe\left(OH\right)_3\) sắt(lll) hidroxit
\(Cu\left(OH\right)_2\) đồng(ll) hidroxit
Axit:
\(H_2SO_3\) axit sunfuro
\(H_2S\) hidrosunfide
\(HNO_3\) axit nitric
Muối:
\(FeS\) sắt(ll) sunfide
\(Ca\left(HCO_3\right)_2\) canxi hidrocacbonat
Cho các chất sau. Nhưg chất nào pư đc vs nhau. viết PTHH minh họa
K, FeO, H3PO4, H2SiO3, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Na2CO3, CaCl2, KNO3, Zn, Al2O3, NaOH
Gíups mk vs cảm ơn mn
Cho các chất sau. Những chất nào PƯ đc vs nhau. Viết PTHH minh họa
K, FeO, H2SiO3, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Na2SO3, CaCl2, KNO3, Zn, Al2O3, NaOH
Gíup mk vs. cảm ơn mn