Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm ;
5m 9cm ;
5m 75mm.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm ;
5m 9cm ;
5m 75mm
7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị là ki-lô-mét:
4km 382m; 2km 79m; 700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm; 5m 9cm; 5m 75mm.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
a) 4 km 382 m = 4,382 km
2 km 79 m = 2,079 km
700 m = 0,7 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m
5 m 9cm = 5,09 m
5 m 75 mm = 5,075 m
c) 2 kg 350 g = 2,35 kg
1 kg 65 g = 1,065 kg.
1
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
2
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 4dm
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề- xi- mét:
8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề- xi- mét:
8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm