Ở những vị trí nào con lắc có động năng nhỏ nhất, có thế năng nhỏ nhất? Các giá trị nhỏ nhất này bằng bao nhiêu?
Xét thí nghiệm Con lắc dao động H.17.2 và trả lời câu hỏi: C5- Vận tốc của con lắc tăng hay giảm khi: a) Con lắc đi từ A xuống B. b) Con lắc đi từ B lên C. C6- Có sự chuyển hóa từ dạng cơ năng này sang dạng cơ năng nào khi: a) Con lắc đi từ A xuống B. b) Con lắc đi từ B lên C. |
C7- Ở những vị trí nào con lắc có thế năng lớn nhất, có động năng lớn nhất?
C8- Ở những vị trí nào con lắc có động năng nhỏ nhất, có thế năng nhỏ nhất? các giá trị nhỏ nhất này bằng bao nhiêu?
C5:
a) Vận tốc tăng dần.
b) Vận tốc giảm dần.
C6:
Con lắc đi từ A xuống B: Thế năng chuyển hóa thành động năng.
Con lắc đi từ B lên C: Động năng chuyển hóa thành thế năng.
C7:
Ở vị trí A và C, thế năng của con lắc là lớn nhất.
Ở vị trí B, động năng của con lắc là lớn nhất.
C8:
Ở vị trí A và C động năng nhỏ nhất (bằng 0).
Ở vị trí B, thế năng nhỏ nhất.
C5:
Con lắc đi từ A xuống B: Thế năng chuyển hóa thành động năng.
Con lắc đi từ B lên C: Động năng chuyển hóa thành thế năng.
C6:
Con lắc đi từ A xuống B: Thế năng chuyển hóa thành động năng.
Con lắc đi từ B lên C: Động năng chuyển hóa thành thế năng.
C7:
Ở vị trí A và C, thế năng của con lắc là lớn nhất. Ở vị trí B động năng của con lắc là lớn nhất.
C8:
Ở vị trí A và C động năng nhỏ nhất (bằng 0). Ở vị trí B, thế năng nhỏ nhất.
C5:
a) Vận tốc tăng dần.
b) Vận tốc giảm dần.
C6:
Con lắc đi từ A xuống B: Thế năng chuyển hóa thành động năng.
Con lắc đi từ B lên C: Động năng chuyển hóa thành thế năng.
C7:
Ở vị trí A và C, thế năng của con lắc là lớn nhất. Ở vị trí B động năng của con lắc là lớn nhất.
C8:
Ở vị trí A và C động năng nhỏ nhất (bằng 0). Ở vị trí B, thế năng nhỏ nhất.
Ở những vị trí nào (A hay B) quả bóng có thế năng, động năng lớn nhất; có thế năng, động năng nhỏ nhất?
Tìm từ thích hợp cho các chỗ trống của các câu trả lời sau:
Quả bóng có thế năng lớn nhất khi ở vị trí ………(1)…… và có thế năng nhỏ nhất khi ở vị trí ……(2)…….
Quả bóng có động năng lớn nhất khi ở vị trí ……(3)……… và động năng nhỏ nhất khi ở vị trí ……(4)…….
Quả bóng có động năng lớn nhất khi ở vị trí A, và có thế năng nhỏ nhất khi ở vị trí B.
Quả bóng có động năng lớn nhất khi ở vị trí B, và có động năng nhỏ nhất khi ở vị trí A.
Một con lắc lò xo dao động với tần số góc 20 rad/s. Tại thời điểm t1 và t2 = t1 + ∆ t vật có thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) Bằng bốn lần động năng. Giá trị nhỏ nhất của ∆ t là
A. 0,111 s.
B. 0,046 s.
C. 0,500 s.
D. 0,750 s.
Một con lắc lò xo dao động với tần số góc 20 (rad/s). Tại thời điểm t 1 và t 2 = t 1 + △ t , vật có thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng bốn lần động năng. Giá trị nhỏ nhất của ∆ t là
A. 0,111 s
B. 0,046 s
C. 0,500 s
D. 0,750 s
Cho một con lắc đơn dao động như hinh vẽ. Chọnmốc thế năng tại O (vị trí cân bảng).a). Hãy cho biết mô tả chuyển động của con lắc.b). Tại vị trí nào thì:thế năng lớn nhất? Động năng lớn nhất?thế năng nhỏ nhất? Động năn nhỏ nhất?c). Hãy mô tả sự chuyển hóa cơ năng của con lắc khi thựchiện được 1 dao động toàn phẩn.d). Để cơ năng của vật được bảo toàn, cần có điều kiện gì?
tại vị trí con lắc chuyển động qua vị trí cân bằng thì thế năng nhỏ nhất động năng lớn nhất
tại vị trí con lắc lên được cao nhất thì thế năng lớn nhất ,động năng nhỏ nhất
Để cơ năng được bảo toàn cần bỏ qua lực ma sát ( cụ thể là lực cản không khí )
Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và π2 = 10. X1 và X2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 (hình vẽ). Tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J. Giá trị của m là:
A. 800g.
B. 200g.
C. 100g.
D. 400g.
Chọn D
Từ đồ thị ta được:
+ Chu kì của cả 2 dao động là T=1s => ω = 2π = 2√10 rad/s.
Kéo con lắc tới vị trí A rồi buông (hình vẽ). Bỏ qua ma sát của không khí. Hãy cho biết:
a) Trong các vị tí A, B, O vị trí nào con lắc có thế năng hấp dẫn lớn nhất? Vị trí nào thế năng hấp dẫn nhỏ nhất? Vì sao?
b) Tại vị trí B con lắc có các dạng năng lượng nào?
Giúp mình với ạ mình còn nốt câu này
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 7 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 95 g và chiều dài dây treo là 1,5 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 mJ
B. 9 J
C. 10 J
D. 9 mJ
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 7 ° . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 95 g và chiều dài dây treo là 1,5 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 mJ
B. 9 J
C. 10 J.
D. 9 mJ
Đáp án A
+ Cơ năng của con lắc E = mgl(1 – cos α ∘ ) = 10 mJ.