Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x - x 2 5 x 2 - 5 = x . . . . . .
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: . . . . . x - y = 3 x 2 - 3 x y 3 y - x 2
3 y - x 2 = 3 . x - y 2 = x - y . 3 x - y
(Mẫu thức của phân thức bên trái bằng mẫu thức của phân thức bên phải chia cho 3(x – y)
Do đó ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên phải cho 3(x – y) để thu được phân thức bên trái)
Vậy đa thức cần điền là x.
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x 2 + 8 2 x - 1 = 3 x 2 + 24 x . . . . . .
3 x 3 + 24 x = 3 x . x 2 + 8
(Tử thức của phân thức bên phải bằng tử thức của phân thức bên trái nhân với 3x.
Do đó ta nhân cả tử và mẫu của phân thức bên trái với 3x thì thu được phân thức bên phải)
Vậy đa thức cần điền là 6 x 2 - 3 x
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: - x 2 + 2 x y - y 2 x + y = . . . . . . . y 2 - x 2
y 2 - x 2 = y - x y + x
(Mẫu thức của phân thức bên phải bằng mẫu thức của phân thức bên trái nhân với (y – x).
Do đó ta nhân cả tử và mẫu của phân thức bên trái với (y – x) để thu được phân thức bên phải)
Vậy đa thức cần điền là x - y 3
Đố. Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống
Ta để ý : x2 – 1 = (x – 1)(x + 1)
Do đó ta cần chia cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất cho x – 1.
Mà ta có :
x5 – 1 = x5 – x4 + x4 – x3 + x3 – x2 + x2 – x + x – 1
= x4(x – 1) + x3(x – 1) + x2(x – 1) + x(x – 1) + (x – 1)
= (x – 1)(x4 + x3 + x2 + x + 1)
Do đó :
Vậy đa thức cần điền là x4 + x3 + x2 + x + 1.
x^5-1/x^2-1=...../x+1
Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trên
Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
Đố :
Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống :
\(\dfrac{x^5-1}{x^2-1}=\dfrac{........}{x+1}\)
tính chất quan trọng phần thức với
\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{c}{d}\Rightarrow ad=bc\Rightarrow c=\dfrac{ad}{b}\)áp vào
\(\dfrac{x^5-1}{x^2-1}=\dfrac{A}{x+1}\Rightarrow A=\dfrac{\left(x^5-1\right)\left(x+1\right)}{x^2-1}\) {x khác +-1}
\(A=\dfrac{\left(x^5-1\right)\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{\left[\left(x-1\right)\left(x^4+x^3+x^2+x+1\right)\right]\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\left(x^4+x^3+x^2+x+1\right)\)
Vậy đa thức cần điền là
\(A=\left(x^4+x^3+x^2+x+1\right)\)
Vế phải chứng tỏ đã chia mẫu của vế trái cho x - 1 ( vì x2 – 1 = (x - 1)(x + 1)
Vậy phải chia tử của vế trái x5 – 1 cho x - 1
Vậy phải điền vào chỗ trống : x4 + x3 + x2 + x + 1
dùng tính chất cơ bản của phân thức ,hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
a)x-x^2/5x^2-5 =x/....
b)x^2+8/2x-1=3x^3+24x/..........
c)....../x-y=3x^2-3xy/3(y-x)^2
d)-x^2+2xy-y^2/x+y=....../y^2+x^2
e)x^3+x^2/x^2-1=..../x-1
f)5x+5y/.....=5x^2-5y^2/2y-2x
Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: x - y 2 y - x = y - x . . .
A. 2y- x
B. x – 2y
C. 2y + x
D. – 2y – x
Áp dụng quy tắc đổi dấu ta có:
Vậy đa thức cần điền là x – 2y
Chọn đáp án B