Tìm đa thức thích hợp điền vào các chỗ trống thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x 2 + 8 2 x − 1 = 2 x 3 + 16 x . .. với x ≠ 0 và x ≠ 1 2 ;
b) . .. x − y = 2 x 2 − 2 xy 2 ( y − x ) 2 với x ≠ y .
Câu 1 : Đa thức thích hợp điền vào chổ trống trong đẳng thức
2
3 ... 2x xx = là :
A.7 B. 2 C.3 D. 5
Câu 2 : Với x = 3 thì phân thức
7 x2 −
bằng :
A. 7 B. – 1 C. 2 D. 3
Câu 3 : Phân thức 5(x 5) 5x(x 5) − −
rút gọn bằng :
A.
1 x − B. 1 x
C.2 D. x
Câu 4 : Mẫu thức chung của hai phân thức
2 x3 +
và
3 x2 −
là :
A. (x + 1)(x – 2) B. (x + 2)(x – 1) C. (x +3)(x – 2) D. (x + 1)(x – 3)
Câu 5 : Đa thức P trong đẳng thức
1P 2x 4x = là :
A. 4 B. 3 C.2 D. 1
Câu 6 : Phân thức
35 9x y z 3xyz
rút gọn bằng :
A. x2y4 B. 4x2y4 C. 3x2y4 D. 2x2y4
Câu 7 : Mẫu thức chung của hai phân thức 3 5 3x y
và
4 3xy
là :
A. 3x3y B. 4x3y C. 5x3y D. 6x3y
Câu 8 : Trong đẳng thức
55 x 1 7 = −
thì x bằng :
A.7 B. 8 C.10 D. 12
Câu 9 : Rút gọn phân thức
10xy 5xy
ta được :
A.1 B. 2 C.3 D. 4
10 cm
ED
B C
A
FE
A
D C
B
20cm
10 cm
x FE
A
D C
B
ED
A
B C
Câu 10 : Rút gọn phân thức
2215x y 5xy
−
ta được :
A. – 3xy B. – 4xy C. – 5xy D. – 6xy
dùng tính chất cơ bản của phân thức ,hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
a)x-x^2/5x^2-5 =x/....
b)x^2+8/2x-1=3x^3+24x/..........
c)....../x-y=3x^2-3xy/3(y-x)^2
d)-x^2+2xy-y^2/x+y=....../y^2+x^2
e)x^3+x^2/x^2-1=..../x-1
f)5x+5y/.....=5x^2-5y^2/2y-2x
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x - x 2 5 x 2 - 5 = x . . . . . .
. Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống để đa thức sau là bình phương của một đa thức hoặc đơn thức với hệ số nguyên, trong mỗi trường hợp hãy viết từng đẳng thức minh họa cụ thể: 16x4 + 16x2y2 + ...
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống:
a) (x-x2)/(5x2-5)= x/......
b) (x2+8)/(2x-1)= (3x3+24x)/......
c)...../(x-y)=(3x2-3xy)/3(y-x)2
d) (-x2+2xy-y2)/x+y= ...../y2-x2
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: x + 5 3 x - 2 = . . . . . x 3 x - 2
*Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đã thức: Hãy điền vào chỗ trống (...) để được đẳng thức hoàn chỉnh: 1) A.(B+C) = A.B + A.C 2) (A + B).(C + D) = A.C + A.D + B.C + B.D BT: Làm tình nhân: (1) 5x2 (3x2 - 7x + 2); (2) (x + 3)(x2 + 3x - 5)
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: . . . . . x - y = 3 x 2 - 3 x y 3 y - x 2