Ta có: x - x 2 = x 1 - x
(Tử thức của phân thức bên phải bằng tử thức của phân thức bên trái chia cho (1 – x).
Do đó ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên trái cho 1 – x thì thu được phân thức bên phải.)
Vậy đa thức cần điền là -5x – 5.
Ta có: x - x 2 = x 1 - x
(Tử thức của phân thức bên phải bằng tử thức của phân thức bên trái chia cho (1 – x).
Do đó ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên trái cho 1 – x thì thu được phân thức bên phải.)
Vậy đa thức cần điền là -5x – 5.
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: . . . . . x - y = 3 x 2 - 3 x y 3 y - x 2
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x 2 + 8 2 x - 1 = 3 x 2 + 24 x . . . . . .
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: - x 2 + 2 x y - y 2 x + y = . . . . . . . y 2 - x 2
x^5-1/x^2-1=...../x+1
Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trên
Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
dùng tính chất cơ bản của phân thức ,hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
a)x-x^2/5x^2-5 =x/....
b)x^2+8/2x-1=3x^3+24x/..........
c)....../x-y=3x^2-3xy/3(y-x)^2
d)-x^2+2xy-y^2/x+y=....../y^2+x^2
e)x^3+x^2/x^2-1=..../x-1
f)5x+5y/.....=5x^2-5y^2/2y-2x
Đố. Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: x + 5 3 x - 2 = . . . . . x 3 x - 2
Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: x - y 2 y - x = y - x . . .
A. 2y- x
B. x – 2y
C. 2y + x
D. – 2y – x