Đổi số đo của các cung sau ra rađian (chính xác đến 0,001): - 78 ο 35 '
Đổi số đo của các cung sau ra rađian (chính xác đến 0,001): 137 ο
Đổi số đo của các cung sau ra rađian (chính xác đến 0,001): 26 ο
Đổi số đo của các cung sau ra rađian (chính xác đến \(0,001\))
a) \(137^0\)
b) \(-78^035'\)
c) \(26^0\)
a) \(137^0\approx2,391\)
b) \(-78^035'\approx-1,371\)
c) \(26^0\approx0,454\)
a) Đổi từ độ sang rađian các số đo sau: \({360^ \circ }, - {450^ \circ }\)
b) Đổi từ rađian sang độ các số đo sau: \(3\pi , - \frac{{11\pi }}{5}\)
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}{360^ \circ } = 360.\frac{\pi }{{180}} = 2\pi \\ - {450^ \circ } = 450.\frac{\pi }{{180}} = \frac{5}{2}\pi \end{array}\)
b)\(3\pi = 3\pi .{\left( {\frac{{180}}{\pi }} \right)^ \circ } = {540^ \circ }\)
\( - \frac{{11\pi }}{5} = \left( { - \frac{{11\pi }}{5}} \right).{\left( {\frac{{180}}{\pi }} \right)^ \circ } = - {396^ \circ }\)
Đổi số đo của các cung sau đây ra độ, phút, giây
Đổi số đo của các góc sau đây ra rađian :
a) \(18^o\)
b) \(57^o30'\)
c) \(-25^0\)
d) \(-125^045'\)
a) ; b) 1,0036; c) -0,4363; d) -2,1948.
Đổi số đo góc 1050 sang rađian bằng
Chọn B.
Áp dụng công thức đổi độ sang rad
Do đó
Số đo góc 300 đổi sang rađian là:
Chọn A.
Áp dụng công thức đổi độ sang rad
Do đó
Một cung có số đo ( độ ) là 120° thì cung đó có số đo ( theo đơn vị rađian ) là
ta có : \(\dfrac{a}{180}=\dfrac{\alpha}{\pi}\Leftrightarrow\alpha=\dfrac{a\pi}{180}=\dfrac{120\pi}{180}=\dfrac{2\pi}{3}\)
vậy cung có số đo (độ) là \(120^o\) thì cung đó có số đo theo đơn vị rađian là \(\dfrac{2\pi}{3}\)