cách phân biệt công thức hoá học đúng /sai
Mọi người chỉ mình mẹo phân biệt công thức hoá học đúng / sai đi ạ
cách phân biệt công thức hoá học đúng /sai
Mọi người chỉ mình mẹo phân biệt công thức hoá học đúng / sai đi ạ
LÀM ƠN !!!!! PLEASE +_+
Từ CTHH đề bài cho: Xét tích : x . a và y . b - Nếu x . a = y . b => CTHH đúng - Nếu x . a ≠ y . b => CTHH sai. Sửa lại: viết lại CTHH theo quy tắc chéo. Chú ý: Khi viết lại CTHH không được viết kèm theo chỉ số của đề bài cho.
Cho Các công thức hoá học cho dưới đây:
Na2SO4 ; Ba2O ; CaCl2 ; Al(OH)2
a) Công thức hoá học nào viết đúng? Công thức hoá học nào viết sai?
Sửa lại các công thức đó viết sai đó ?
b) Tính hóa trị của Na trong công thức Na2O.
(Cho biết: H = 1; S = 32; O = 16; K= 39; P = 31; Ca = 40; Al = 27)
a. Sai:
- Ba2O: BaO
- Al(OH)2: Al(OH)3
b. Na(I)
a. không cần trình bày nhé:
b. Ta có: \(\overset{\left(x\right)}{Na_2}\overset{\left(II\right)}{O}\)
Theo tính chất hóa trị, ta có:
x . 2 = II . 1
=> x = I
Vậy hóa trị của Na là (I)
Phần tự luận
Trong các công thức hoá hoá học sau, công thức nào đúng? Công thức nào sai? Hãy sửa lại công thức sai.
a. NaO
b. C a C l 2
c. A l 3 O 2
Một hợp chất khí, phân tử có 85,7% C về khối lượng, còn lại là H. Phân tử khối của hợp chất là 28. Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất.
đã sửa
H2SO4,
Ba3(PO4)2
, KCl2
, Ag2O,
Al2O3
, FeCl2
, FeCl3,
MgCO3,
NO2,
P2O5,
Ca3(PO4)2,
HNO3, K2O,
Fe3O4,
H3PO4,
NaNO2,
BaSO3
Hãy cho biết các công thức hoá học dưới dây công thức nào viết đúng công thức nào viết sai, hãy sửa những công thác hoá học viết sai.
CaO3 , FeCl . Na2PO4. SO4 . KO, CO2, Mg2SO3
Viết công thức cấu tạo của các chất carbonyl có công thức phân tử là C3H6O. Trình bày tối thiểu hai phương pháp hoá học để phân biệt các chất đó. Lập sơ đồ (hoặc bảng), ghi rõ hiện tượng và viết các phương trình hoá học để giải thích.
- Công thức cấu tạo của các chất carbonyl có công thức phân tử là C3H6O:
+ CH3COCH3
+ CH3CH2CHO
- Cách nhận biết:
Chất | CH3COCH3 | CH3CH2CHO |
Hiện tượng khi nhận biết bằng thuốc thử Tollens | Không hiện tượng | Kết tủa bạc |
Hiện tượng khi nhận biết bằng Cu(OH)2/OH- | Không hiện tượng | Kết tủa đỏ gạch |
- Phương trình:
CH3CH2CH=O + 2(Ag(NH3)2)OH → CH3CH2COONH4 +2Ag↓ + 3NH3 + H2O
CH3CH2CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3CH2COONa + Cu2O + 3H2O
công thức hoá học AlO2 đúng hay sai :chứng minh
`#3107.101107`
Gọi ct chung: \(\text{Al}^{\text{III}}_{\text{x}}\text{O}^{\text{II}}_{\text{y}}\)
Theo quy tắc hóa trị: \(\text{III}\cdot x=\text{II}\cdot y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{\text{II}}{\text{III}}\)
`-> x = 2; y = 3`
`->`\(\text{CTHH: Al}_2\text{O}_3\)
`=>` CTHH AlO2 là CT sai.
Tính phân tử khối của những chất biểu diễn bởi công thức hoá học đúng.
Phân tử khối của những chất biểu diễn bởi các công thức hoá học này :
CrSO4 = 52 + 32 + 4 X 16 = 148 (đvC),
CrO = 52 + 16 = 68 (đvC).
Cr2(SO4)3 = 2 X 52 + 3(32 + 4 X 16) = 392 (đvC),
Cr2O3 = 2 X 52 + 3 X 16 = 152 (đvC).