Dao động tắt dần
A. có biên độ không thay đổi theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. Cưỡng bức
B. tắt dần
C. điều hòa
D. duy trì.
Đáp án B
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian ?
A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và cơ năng. D. Biên độ và gia tốc.
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc theo thời gian t như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp hai dao động trên thì luôn thu được dao động có phương trình là x = 10 3 c o s ω t + φ (cm). Thay đổi biên độ A 2 để biên độ A 1 đạt giá trị cực đại, phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) lúc này là
A. x 2 = 20 c o s 20 π 3 t − π 3 (cm).
B. x 2 = 10 c o s 25 π 3 t − π 3 (cm).
C. x 2 = 20 c o s 25 π 3 t − π 3 (cm).
D. x 2 = 20 c o s 25 π 3 t + π (cm).
+ Xét đồ thị của A 2 ta thấy tại t = 0 vật ở vị trí x = 0 , 5 A 2 và đang đi lên nên có φ 02 = − π 3
® Góc quét được của vật 2 từ t = 0 đến khi x = 0 là φ = 5 π 6 và mất t = 0 , 1 s
® ω = 5 π 6.0 , 1 = 25 π 3
+ Phương trình dao động của 2 vật là: x 1 = A 1 cos 25 π 3 t − π x 2 = A 2 cos 25 π 3 t − π 3
+ Để A 1 max thì A phải vuông góc với A 2
+ tan π 3 = A A 2 ® A 2 = A tan π 3 = 10 3 3 = 10 cm
® Phương trình vật 2 là: x 2 = 10 cos 25 π 3 t − π 3
Đáp án B
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc theo thời gian t như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp hai dao động trên thì luôn thu được dao động có phương trình là x = 10 3 c o s ω t + φ (cm). Thay đổi biên độ A 2 để biên độ A 1 đạt giá trị cực đại, phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) lúc này là
A. x 2 = 20 c o s 20 π 3 t − π 3 (cm).
B. x 2 = 10 c o s 25 π 3 t − π 3 (cm).
C. x 2 = 20 c o s 25 π 3 t − π 3 (cm).
D. x 2 = 20 c o s 25 π 3 t + π (cm).
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian
A. Biên độ và tần số
B. Li độ và thế năng
C. Cơ năng và gia tốc
D. Biên độ và động năng cực đại
Đáp án D
+ Vật dao động tắt dần có biên độ và động năng cực đại (cơ năng) giảm dần theo thời gian.
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian ?
A. Biên độ và tần số
B. Li độ và thế năng
C. Cơ năng và gia tốc
D. Biên độ và động năng cực đại
Đáp án D
+ Vật dao động tắt dần có biên độ và động năng cực đại (cơ năng) giảm dần theo thời gian.
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số trong đó chỉ các biên độ thành phần A 1 và A 2 có thể thay đổi được thì biên độ dao động tổng hợp luôn luôn bằng cm. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ thành phần ứng với một cặp giá trị A 1 và A 2 nhất định. Với cặp giá trị A 1 và A 2 sao cho trong đó A 1 lớn nhất có thể thì phương trình li độ ứng với biên độ A 1 lúc đó là
A. x 1 = 20 cos 25 πt 3 + π c m .
B. x 1 = 10 cos 25 πt 3 - π 3 c m .
C. x 1 = 20 cos 25 πt 3 - π 3 c m .
D. x 1 = 10 cos 25 πt 3 + π c m .
Trong các đại lượng không thay đổi theo thời gian trong dao động tắt dần có
A. động năng
B. cơ năng
C. biên độ
D. tần số