Electron là hạt sơ cấp thuộc loại
A. leptôn. B. hipêron. C. mêzôn. D. nuclon.
Trong phạm vi kích thước và cấu tạo xét trong bài này, những hạt nào không thể coi là hạt sơ cấp ?
A. Electron. B. Hạt nhân hiđrô.
C. Nơtron. D. Hạt nhân C 6 12
Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp ?
A. prôtôn (p). B. anpha ( α ).
C. pôzitron (e+). D. êlectron (e).
Một nguyên tố R có tổng số hạt (proton, electron, nơtron) là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn sơ hạt không mang điện là 14. Số hạt proton là:
A. 13
B. 15
C. 16
D. 30
Số nuclon của hạt nhân T 90 230 h nhiều hơn số nuclon của hạt nhân P 84 219 o là:
A. 6
B. 126
C. 20
D. 14
Số nuclon của Th nhiều hơn của Po một lượng
=> Chọn C.
Trong một phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn
A. khối lượng. B. số nuclon.
C. số nơtron. D. số prôtôn.
Hãy chọn câu đúng.
Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là:
A. Lực tĩnh điện
B. Lực hấp dẫn.
C. Lực điện từ
D. Lực tương tác mạnh.
Chọn đáp án D.
Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là lực tương tác mạnh.
Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt N14 đứng yên gây ra phản ứng α + N → p + O. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α, N14 và O17 lần lượt là 7,lMeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là (mp=1,66. 10-27kg)
A. 3,79. 107m/s
B. 3,10. 107 m/s
C. 2,41. 107 m/s
D. 1,05. 107 m/s
Đáp án C
∆ E = ε 0 A 0 - ε N . A N - ε α . A α = - 1 , 965 ( M e V )
Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt N 14 đứng yên gây ra phản ứng α + N → p + O. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α, N 14 và O 17 lần lượt là 7,lMeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là ( m p = 1 , 66 . 10 - 27 kg)
A. 3,79. 107m/s
B. 3,10. 107 m/s
C. 2,41. 107 m/s
D. 1,05. 107 m/s
Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt Ν 14 đứng yên gây ra phản ứng α + Ν → p + Ο . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α , Ν 14 và Ο 17 lần lượt là 7,1MeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là m p = 1 , 66.10 − 27 k g
A. 3 , 79.10 7 m / s
B. 3 , 10.10 7 m / s
C. 2 , 41.10 7 m / s
D. 1 , 05.10 7 m / s
Chọn đáp án C
Δ Ε = ε 0 A 0 − ε N A N − ε α A α = 7 , 715.17 − 7 , 48.14 − 7 , 1.4 = − 1 , 965 M e V Κ p + Κ 0 = Κ α + Δ Ε → Κ p = Κ 0 Κ p = Κ 0 = Κ α + Δ Ε 2 = 8 − 1 , 965 2 = 3 , 0175 M e V K p = 1 2 m p v p 2 ⇒ v p = 2 K p m p = 2.3 , 0175.1 , 6.10 − 13 1 , 66.10 − 27 = 2 , 41.10 7 m / s