- Phân biệt các mẫu thuốc (màu sắc, dạng thuốc,…).
- Mẫu tường trình:
Mẫu thuốc | Dạng | Màu sắc | Tên thuốc | Độ độc |
- Phân biệt các mẫu thuốc (màu sắc, dạng thuốc,…).
- Mẫu tường trình:
Mẫu thuốc | Dạng | Màu sắc | Tên thuốc | Độ độc |
Từ thí nghiệm 2, em hãy hoàn thành thông tin theo mẫu bảng 15.1
Thí nghiệm 2: Hoà tan các chất rắn trong nước
- Các chất rắn dạng bột: muối ăn, đường, bột mì, cát, thuốc tím, iodine.
- Các bước thí nghiệm:
Bước 1: Quan sát trạng thái, màu sắc của các chất rắn trước khi tiến hành thí nghiệm.
Bước 2: Lấy 6 ống nghiệm sạch được đánh số từ 1 - 6, cho vào mỗi ống 1/4 thể tích nước cất.
Bước 3: Cho vào 6 ống nghiệm trên lần lượt một thìa nhỏ muối ăn, đường, bột mì, cát, thuốc tím, iodine. Lắc đều các ống nghiệm, quan sát hiện tượng.
Ống nghiệm | chất tan | hiện tượng quan sát được | giải thích |
1 | Muối ăn | Dung dịch đồng nhất | Muối ăn tan trong nước |
2 | đường | Dung dịch đồng nhất | Đường tan trong nước |
3 | bột mì | Dung dịch không đồng nhất | Bột mì không tan trong nước |
4 | cát | Dung dịch không đồng nhất | Cát không tan trong nước |
5 | thuốc tím | Dung dịch đồng nhất | Thuốc tím tan trong nước |
6 | iodine | Dung dịch không đồng nhất | Iodine không tan trong nước |
Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Chuyển màu xanh |
Y |
Dd I2 |
Có màu xanh tím |
Z |
Cu(OH)2 |
Có màu tím |
T |
Nước Brom |
Kết tủa trắng |
Các dd X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin
B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng
C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin
D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột
Đáp án C.
Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, z, T với các thuốc thử đuợc ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Chuyển màu xanh |
Y |
Dung dịch |
Có màu xanh tím |
Z |
|
Có màu tím |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, z, T lần luợt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol.
B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.
Đáp án A
X làm quỳ tím hóa xanh=> loại B.
xanh tím => loại D.
màu tím=> chọn A.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử đuợc ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Chuyển màu xanh |
Y |
Dung dịch |
Có màu xanh tím |
Z |
|
Có màu tím |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần luợt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol.
B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.
Đáp án A
X làm quỳ tím hóa xanh=> loại B.
xanh tím => loại D.
màu tím=> chọn A.
Để phân biệt các mẫu phân bón sau : N H 4 2 S O 4 , N H 4 C l v à C a H 2 P O 4 2 cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch B a C l 2 .
B. dung dịch Ba(OH)2.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Để phân biệt các mẫu phân bón sau : NH 4 2 S O 4 , N H 4 C l và Ca H 2 PO 4 2 cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch BaCl 2
B. dung dịch Ba OH 2
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Chuyển màu xanh |
Y |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Z |
Cu(OH)2 |
Có màu tím |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
C. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Chọn đáp án A.
X làm quỳ tím hóa xanh.
⇒ Loại C.
Y + dung dịch I2 → màu xanh tím.
⇒ Loại D.
Z + Cu(OH)2 → màu tím.
⇒ Loại B.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím. |
Y |
Qùy tím |
Chuyển màu xanh. |
Z |
Cu(OH)2 |
Có màu tím. |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng. |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
C. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
D. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.
Đáp án B.
X làm dung dịch I2 hóa xanh tím.
⇒ X là hồ tinh bột.
⇒ Loại A và C.
Z có phản ứng màu biure.
⇒ Z có thể là lòng trắng trứng.
⇒ Loại D.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Chuyển màu xanh |
Y |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Z |
Cu(OH)2 |
Có màu tím |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Chọn A.
X + quỳ tím thì hóa xanh quỳ tím nên loại đáp án B.
Y + I2 có màu xanh tím nên loại đáp án D.
Z + Cu (OH)2 có màu tím nên loại C.