Để phân biệt canxi oxit và natri oxit có thể dùng:
A. nước
B. dung dịch axit clohidric
C. khí cacbon đioxit
D. phản ứng phân hủy
Phân hủy 10kg canxi cacbonat thu được khí cacbon đioxit và 5,6kg canxi oxit. A)Viết phương trình chữ cùa phản ứng B)Viết công thức tính khối lượng cùa phản ứng C)Tính khối lượng khí cacbonđioxit thu đc
a, Canxi cacbonat --to→ Canxi oxit + cacbon đioxit
b, mCaCO3 = mCaO + mCO2
c, Từ p/b, có: mCO2 = mCaCO3 - mCaO = 10 - 5,6 = 4,4 (kg)
Bạn tham khảo nhé!
Cho những chất sau: nước, lưu huỳnh dioxit, đồng (II) oxit, cacbon dioxit, canxi oxit, magie oxit. Hãy cho biết những chất nào có thể điều chế bằng :
a. Phản ứng hóa hợp (viết phương trình hóa học)
b. Phản ứng phân hủy (viết phương trình hóa học)
a) Phản ứng hóa hợp: Nước, SO2, CO2.
b) Phản ứng phân hủy: MgO, CaO, CuO
(Anh viết dựa trên những cái thường gặp á)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{to}}H_2O\\ C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\\ S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\\ Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}MgO+H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}CuO+H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{^{to}}CaO+CO_2\)
Có những axit sau: SO2, CuO, Na2O, CO2. Hãy cho biết những oxit nào tác dụng với :
a)nước
b)axit clohidric
c)natri hidroxit
Hãy viết PTHH
a. SO2 + H2O ---> H2SO3
Na2O + H2O ---> 2NaOH
CO2 + H2O ---> H2CO3
b. CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
Na2O + 2HCl ---> 2NaCl + H2O
c. 2NaOH + SO2 ---> Na2SO3 + H2O
CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O
cho các oxit: Cao,Mgo,Na2o,,fe2o3. Viết phương trình hóa học (nếu có) khi cho tác dụng với:
a) nước
b) axit clohidric
c) cacbon đioxit
`a)`
`CaO + H_2O -> Ca(OH)_2`
`Na_2O + H_2O -> 2NaOH`
`b)`
`CaO + 2HCl -> CaCl_2 + H_2O`
`MgO + 2HCl -> MgCl_2 + H_2O`
`Na_2O + 2HCl -> 2NaCl + H_2O`
`Fe_2O_3 + 6HCl -> 2FeCl_3 + 3H_2O`
`c)`
`CaO + CO_2 -> CaCO_3`
`Na_2O + CO_2 -> Na_2CO_3`
Canxicacbonat(CaCo3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi (Canxi cacbonat) bị phân hủy theo phản ứng hóa học sau:
Canxi cacbonat -> Canxi oxit + Cacbon dioxit
Biết khi nung 560kg đá vôi tạo ra 280kg Canxi oxit Cao(Vôi sống) và 110kg khí Cacbon dioxit Co2
a. Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
b. Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng canxi cacbonat chứa trong đá vôi.
a) Công thức về khối lượng phản ứng:
mCaCO3 = mCaO + mCO2
b) mCaCO3 = 280 + 110 = 390 kg
=> %CaCO3
= \(\frac{390}{560}\) = 69,7%
1.Dùng phương pháp hóa học để phân biệt 4 khí sau: cacbon oxit, oxi, hiđrô, cacbon đioxit.
2.Khử hoàn toàn 2,4gam hỗn hợp CuO và oxit sắt bằng hiđro dư, đun nóng; sau phản ứng thu được 1,76 gam chất rắn. Hòa tan chất rắn vừa thu được bằng dung dịch axit HCl (dư), khi phản ứng kết thúc, thu được 0,448 lit khí hiđro (ở đktc).
a. Xác định công thức phân tử của oxit sắt.
b. Tính khối lượng của mỗi oxit kim loại có trong 2,4 gam hỗn hợp ban đầu.
1.Đưa que đóm đang cháy vào 4 chất khí: O2 bùng cháy sáng
Còn lại 3 chất khí CO,CO2,H2
Sục 3 chất khí vào dd \(Ca\left(OH\right)_2\)
-CO2: xuất hiện kết tủa trắng
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
-H2,CO: không hiện tượng
Đưa 2 chất khí đi qua CuO ở nhiệt độ thích hợp và Ca(OH)2
-CO2: kết tủa trắng
-H2: không hiện tượng
\(CuO+CO\rightarrow\left(t^o\right)Cu+CO_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2\)
2.
\(n_{H_2}=\dfrac{0,448}{22,4}=0,02mol\)
\(Fe+HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,02 0,02 ( mol )
\(m_{Fe}=0,02.56=1,12g\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=1,76-1,12=0,64g\)
\(n_{Cu}=\dfrac{0,64}{64}=0,01mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,01 0,01 ( mol )
\(m_{CuO}=0,01.80=0,8g\)
\(\Rightarrow m_{Fe_xO_y}=2,4-0,8=1,6g\)
\(Fe_xO_y+yH_2\rightarrow\left(t^o\right)xFe+yH_2O\)
\(\dfrac{1,6}{56x+16y}\) -----> \(\dfrac{1,6x}{56x+16y}\) ( mol )
Ta có:
\(\dfrac{1,6x}{56x+16y}=0,02\)
\(\Leftrightarrow1,6x=1,12x+0,32y\)
\(\Leftrightarrow3x=2y\)
\(\Leftrightarrow x=2;y=3\)
\(\Rightarrow CTHH:Fe_2O_3\)
\(\%m_{Fe_2O_3}=\dfrac{1,6}{2,4}.100=66,67\%\)
\(\%m_{CuO}=100\%-66,67\%=33,33\%\)
TK :
1
Dẫn các khí lần lượt qua dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2
- Khí làm nước vôi trong vẩn đục là CO2
PTHH : CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O
- Ba khí còn lại không hiện tượng
* Dẫn 3 khí còn lại qua CuO màu đen nung nóng , sau đó dẫn sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong:
- Khí làm CuO màu đen chuyển sang màu đỏ gạch , sản phẩm làm đục nước vôi trong là CO
PTHH : CO + CuO →Cu + CO2
CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O
- Còn khí làm cho CuO màu đen chuyển sang màu đỏ gạch , sản phẩm không làm đục nước vôi trong là H2
PTHH : CuO + H2 →Cu + H2O
- Khí còn lại không có hiện tượng gì là O2
2
a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:
Natri oxit, canxi oxit, axit sunfurơ, sắt(II)clorua, natri đihiđrophotphat, canxi hiđrocacbonat, bari hiđroxit.
b. Hoàn thành các phương trình phản ứng
1) Fe + O2 ........
2) K2O + H2O → ............
3) Na + H2O → ……… + ……….
c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Na → Na2O → NaOH
a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:
Natri oxit, Na2O
canxi oxit,CaO
axit sunfurơ, H2SO3
sắt(II)clorua, FeCl2
natri đihiđrophotphat, NaH2PO4
canxi hiđrocacbonat, CaHCO3
bari hiđroxit. Ba(OH)2
b. Hoàn thành các phương trình phản ứng
1) 3Fe + 2O2 Fe3O4
2) K2O + H2O → ...2....KOH....
3) 2Na + 2 H2O → 2…NaOH…… + ……H2….
c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Na → Na2O → NaOH
4Na+O2-to>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
Cho các chất MgO, SO3, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO, P2O5 Chất nào tác dụng với:
a) nước
b)dd axit clohidric
c)CO2
d)dd axit sulfuric
e) kali oxit
g)kali hidroxit
h)nhôm hidroxit
l)oxit sắt từ
m) khí cacbon oxit
n) khí h2
mn giúp em với ạ, em đang cần gấp
a) nước:SO3, BaO, Na2O, P2O5
b)dd axit clohidric:MgO, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
d)dd axit sulfuric : MgO, SO3, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
e) kali oxit : SO3, P2O5
g)kali hidroxit : SO3, P2O5
m) khí cacbon oxit : Fe2O3, FeO, CuO
n) khí h2: Fe2O3, FeO, CuO
a) nước:SO3, BaO, Na2O, P2O5
b)dd axit clohidric:MgO, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
d)dd axit sulfuric : MgO, SO3, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
e) kali oxit : SO3, P2O5
g)kali hidroxit : SO3, P2O5
m) khí cacbon oxit : Fe2O3, FeO, CuO
n) khí h2: Fe2O3, FeO, CuO
Cho các chất MgO, SO3, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO, P2O5 Chất nào tác dụng với:
a) nước
b)dd axit clohidric
c)CO2
d)dd axit sulfuric
e) kali oxit
g)kali hidroxit
h)nhôm hidroxit
l)oxit sắt từ
m) khí cacbon oxit
n) khí h2
mn giúp em với ạ, em đang cần gấp
a) nước:SO3, BaO, Na2O, P2O5
b)dd axit clohidric:MgO, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
d)dd axit sulfuric : MgO, SO3, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
e) kali oxit : SO3, P2O5
g)kali hidroxit : SO3, P2O5
m) khí cacbon oxit : Fe2O3, FeO, CuO
n) khí h2: Fe2O3, FeO, CuO
a) nước:SO3, BaO, Na2O, P2O5
b)dd axit clohidric:MgO, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
d)dd axit sulfuric : MgO, SO3, BaO, Na2O, Fe2O3, FeO, CuO
e) kali oxit : SO3, P2O5
g)kali hidroxit : SO3, P2O5
m) khí cacbon oxit : Fe2O3, FeO, CuO
n) khí h2: Fe2O3, FeO, CuO